Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất ngày 22/01/2025

19/09/2024 Admin
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận mới nhất ngày 22/01/2025

Kho thép xây dựng chuyên cung cấp, báo giá sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận và các tỉnh lân cận như Bình Thuận, TP HCM, Bình Dương, Cần Thơ… Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực của mình, chúng tôi luôn nỗ lực mang tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.

Bảng báo giá thép xây dựng tại Ninh Thuận 2024

Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu mua sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận hoặc lấy báo giá để làm dự toán công trình vậy hãy theo dõi nội dung bên dưới của chúng tôi:

Báo giá thép miền Nam tại Ninh Thuận

Bạn hãy tham khảo ngay bảng giá thép miền Nam tại Ninh Thuận được cập nhật mới nhất 2024 ngay dưới đây nhé.

Loại thép miền Nam Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.120 14.120
✅     Thép Ø 8 Kg 14.120 14.120
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 94.587 95.000
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 134.772 135.873
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 179.285 181.188
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 247.586 249.250
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 308.965 311.746
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 384.707 387.802
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép Việt Nhật tại Ninh Thuận

Chi tiết bảng giá thép Việt Nhật tại Ninh thuận được cập nhật mới nhất 2024 sẽ ở ngay dưới đây mà các chủ đầu tư có thể tham khảo.

Loại thép Việt Nhật Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.200 14.200
✅     Thép Ø 8 Kg 14.200 14.200
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 97.664 101.850
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 139.185 145.458
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 190.800 198.012
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 248.953 258.439
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 314.654 327.832
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 388.968 404.454
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Xem thêm:

Báo giá thép Hòa Phát tại Ninh Thuận

Giá thép Hòa Phát đang là thông tin nhận được rất nhiều sự quan tâm của các chủ đầu tư hiện nay. Bạn sẽ được tham khảo bảng giá thép Hòa Phát tại Ninh Thuận được cập nhật chi tiết nhất ngay dưới đây để có sự chuẩn bị kinh phí tốt nhất.

Loại thép Hòa Phát Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.080 14.080
✅     Thép Ø 8 Kg 14.080 14.080
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 94.517 95.007
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 133.335 134.335
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 184.220 186.223
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 242.759 244.366
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 303.798 306.788
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 372.029 375.676
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép Pomina tại Ninh Thuận

Để có thể ước tính được chính xác mức kinh phí mua sắt thép cho công trình của mình thì bạn hãy tham khảo ngay bảng giá thép Pomina tại Ninh Thuận được cập nhật mới nhất dưới đây.

Loại thép Pomina Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.150 14.150
✅     Thép Ø 8 Kg 14.150 14.150
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 95.437 97.416
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 138.303 140.380
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 192.757 195.346
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 252.477 254.760
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 321.494 324.424
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 401.455 404.501
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Xem thêm:

Báo giá thép Việt Mỹ tại Ninh Thuận

Thép Việt Mỹ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn quốc tế. Bảng giá thép Việt Mỹ tại Ninh Thuận mới nhất sẽ ở ngay dưới đây.

Loại thép Việt Mỹ Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.065 14.065
✅     Thép Ø 8 Kg 14.065 14.065
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 92.956 93.631
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 131.654 132.247
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 174.354 175.783
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 239.772 241.252
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 298.921 301.796
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 359.731 362.929
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép Việt Úc tại Ninh Thuận

Bảng giá thép Việt Úc tại Ninh Thuận đang là thông tin nhận được rất nhiều sự quan tâm của các chủ đầu tư hiện nay sẽ được cập nhật ngay dưới đây.

Loại thép Việt Úc Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.000 14.000
✅     Thép Ø 8 Kg 14.000 14.000
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 97.485 100.996
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 139.312 145.323
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 190.204 198.312
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 248.751 258.360
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 314.764 327.768
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 388.021 404.458
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Xem thêm:

Báo giá thép Tisco tại Ninh Thuận

Nổi tiếng với chất lượng đảm bảo cùng với giá thành phải chăng mà thép xây dựng Tisco đang ngày càng được ưa chuộng sử dụng hơn rất nhiều. Bạn sẽ biết được chi tiết báo giá thép Tisco tại Ninh Thuận 2024 khi tham khảo bảng dưới đây.

Loại thép Tisco Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 13.900 13.900
✅     Thép Ø 8 Kg 13.900 13.900
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 97.497 100.897
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 139.315 145.224
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 190.106 198.210
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 248.653 258.272
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 314.676 327.686
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 387.034 404.366
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Hướng dẫn mua hàng sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận

Kho thép xây dựng luôn mong muốn mang tới cho khách hàng không chỉ chất lượng sản phẩm mà còn cả dịch vụ khách hàng tốt nhất. Do đó, quy trình mua hàng và đặt hàng của công ty cũng hết sức nhanh chóng và linh hoạt với các bước sau:

  • Bước 1: Tiếp nhận thông tin đơn hàng từ phía khách thông qua email, hotline hoặc trực tiếp tại các đại lý phân phối của công ty. Gửi báo giá chính xác cụ thể theo khối lượng sản phẩm khách hàng mua.
  • Bước 2: Khách hàng đồng ý giá thành thì tiến hành ký hợp đồng hoặc đơn hàng mua bán.
  • Bước 3: Chuẩn bị hàng và giao hàng cho khách sau 2-6 giờ làm việc.
  • Bước 4: Tiến hành giao hàng cho khách, khách hàng kiểm hàng và thanh toán cho nhân viên giao hàng hoặc qua tài khoản ngân hàng.
Hướng dẫn mua hàng sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận
Hướng dẫn mua hàng sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận

Lợi ích khi mua sắt thép xây dựng tại công ty TNHH Kho thép xây dựng

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều các đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng tại Ninh Thuận cũng như các tỉnh thành khác. Tuy nhiên, mỗi đơn vị lại có một ưu điểm riêng, dưới đây là những lợi ích mà khách hàng nhận được khi lựa chọn hợp tác cùng công ty Kho thép xây dựng chúng tôi:

  • Chất lượng sản phẩm cam kết chính hãng.
  • Khách hàng có thể lấy báo giá thép xây dựng nhanh chóng và chính xác qua nhiều kênh thông tin như email, Hotline, trực tiếp…
  • Là đại lý phân phối sắt thép xây dựng cấp 1 nên giá chúng tôi đưa ra luôn là giá tốt nhất và cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Đặt hàng online 24/24 _ thời gian đặt hàng chủ động, tiết kiệm chi phí đi lại.
  • Công ty có sẵn đội xe giao hàng đủ mọi trọng tải nên đảm bảo tiến độ giao hàng cho khách.
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng và hỗ trợ phí cho khách hàng khi đơn hàng đáp ứng đủ theo quy định của công ty.
  • Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng và nghiệm thu sản phẩm để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

Các kho hàng của Kho thép xây dựng trên toàn quốc:

  • Kho hàng 1 : 111/9 Quốc Lộ 1A, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 2 : 520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 3 : 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 4 :2741 Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thanh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 5 : Thôn Trung, Xã Diên Khánh, Huyện Diên Khánh Tỉnh Khánh Hòa. 
  • Kho hàng 6 : Long Phước, Long Hồ Tỉnh Vĩnh Long. 
  • Kho hàng 7 : KCN Trà Nóc, Phường trà nóc, Ô Môn, Cần Thơ 
  • Kho hàng 8 : Lô 79-80 Đường, Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn TP Đà Nẵng.
  • Kho hàng 9 : Số 9 Đoàn Văn Cự, Tam Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai 

Cách phân biệt sắt thép chính hãng trên thị trường

Về chi tiết: Hàng thật có độ mềm, dẻo và gai xoắn của cây thép đều, trong và nổi gân rất mạnh. Sản phẩm giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh như thép thật.

Về màu sắc: Thép thật có màu xanh đen, phần gân thép có nhiều vết gấp, không bị mất màu. Thép giả có màu xanh đậm và gân thép bị mất màu nhiều.

Về logo, kí hiệu: Thép thật có logo và kí hiệu đầy đủ sắc nét không bị lỗi, mờ chìm, hay sùi.

Về bảo hành: Thép thật sẽ có phiếu bảo hành, có nguồn gốc xuất xứ, có người kiểm định chất lượng. Có ngày giờ sản xuất, có số lượng sản xuất một cách rõ ràng, cụ thể.

Trên đây là bảng báo giá thép xây dựng tại Ninh Thuận chi tiết được chúng tôi tổng hợp trên những con số thông kê của thị trường sắt thép hiện tại. Để được thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với Kho thép xây dựng qua:

Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Hotline: 0852 852 386

Trang web: https://khothepxaydung.com/

Gmail: [email protected]

Rate this post