Phân Loại Thép Đặc – Bảng Báo Giá Thép Mới Nhất Hiện Nay
Thép đặc là một trong những vật tư xây dựng quen thuộc trong ngành sắt thép. Nó được sử dụng rất phổ biến và rộng rãi trên thi trường. Vậy thép đặc là gì, nó có những loại nào vào bảng báo giá thép hiện nay ra sao. Hãy cùng Kho Thép Xây Dựng tìm hiểu thông qua bài viết tham khảo dưới đây!
Thép đặc là gì
Thép đặc là một loại thép được ra đời để nhằm khắc phục cho loại thép cứng,dễ gãy khi sử dụng ở các công trình chế tạo máy. Với ưu điểm nổi trội, thép đặc giúp khắc phục những nhược điểm về độ bền, độ gãy của các loại thép khác.
Phân loại thép đặc
Thép đặc rất đa dạng mẫu mã, rất phổ biến và được mọi người sử dụng rộng rãi. Tùy vào mục đích sử dụng mà có thể chia thép đặc thành hai loại chính là thép tròn và thép vuông.
Thép vuông
Thép đặc vuông là loại thép đặc biệt vì có độ dày bằng chiều rộng và thường có ký hiệu là chữ S. Đây là loại thép được cán nóng, rắn chắc, độ cứng cao với góc bán kính lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, sản xuất và sửa chữa.
Thép tròn
Đây là loại thép có thành phần hợp kim chứa hàm lượng carbon cao (0.42-0.50).Chính vì vật mà nó thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, làm chi tiết máy móc, bulong,…
Thép tròn rất đa dạng mẫu mã như thép tròn phi 32, thép tròn đặc phi 10, thép tròn đặc ss440,….
Ưu điểm nổi trội của thép vuông đặc
Với những thế mạnh về mặt công dụng và cấu tạo, ưu điểm của thép vuông phải kể đến như:
+ Đây là loại thép rất đa dạng mẫu mã.
+ Dễ dàng vận chuyển và thi công.
+ Giá thành rất rẻ.
+ Là loại thép có thể uốn lượn và tạo hoa văn thẩm mỹ.
Ứng dụng của thép vuông hiện nay
Thép vuông đặc được sử dụng rất phổ biến ở các công việc bảo trì dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình nghệ thuật…điển hình như:
+ Xây dựng kĩ thuật và kĩ thuật
+ Bảo trì các thiết bị giao thông vân tải
+ Trong cơ khí chế tạo
+ Các cơ sở hạ tầng khai mỏ
Cách tính khối lượng của thép vuông
Đây là điều cần thiết để khách hàng nắm được thông tin và dự toán công trình. Việc tính trọng lượng và khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển được dễ dàng.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc là :
Khối lượng = L ( mm ) x H ( mm ) x W ( m ) x 7.85 x 0.001
Trong đó:
+ L là chiều dài (mm)
+ H là chiều cao (mm)
+ W là chiều rộng (mm)
Bảng báo giá thép vuông đặc 2021
Sản phẩm | Trọng lượng/cây 6m | Giá thép vuông đặc đen | Giá thép vuông mạ kẽm |
Thép vuông 10 x 10 | 4.74 | 94.800 | 118.500 |
Thép vuông 12 x 12 | 6.78 | 135.600 | 169.500 |
Thép vuông 13 x 13 | 7.98 | 159.600 | 199.500 |
Thép vuông 14 x 14 | 9.24 | 184.800 | 231,.00 |
Thép vuông 15 x 15 | 10.62 | 212.400 | 265.500 |
Thép vuông 16 x 16 | 12.06 | 241.200 | 301.500 |
Thép vuông 17 x 17 | 13.62 | 272.400 | 340.500 |
Thép vuông 18 x 18 | 15.24 | 304.800 | 381.000 |
Thép vuông 19 x 19 | 16.98 | 339.600 | 424.500 |
Thép vuông 20 x 20 | 18.84 | 376.800 | 471.000 |
Thép vuông 22 x 22 | 22.8 | 456.000 | 570.000 |
Thép vuông 24 x 24 | 27.12 | 542.400 | 678.000 |
Thép vuông 10 x 22 | 29.46 | 589,200 | 736.500 |
Thép vuông 32 x 32 | 48.24 | 964.800 | 1.206.000 |
Thép vuông 34 x 34 | 54.42 | 1.088.400 | 1.360.500 |
Thép vuông 35 x 35 | 57.72 | 1.154.400 | 1.443.000 |
Thép vuông 40 x 40 | 75.36 | 1.507.200 | 1.884.000 |
Thép vuông 42 x 42 | 83.1 | 1.662.000 | 2.077.500 |
Thép vuông 45 x 45 | 95.4 | 1.908.000 | 2.385.000 |
Thép vuông 48 x 48 | 108.54 | 2.170.800 | 2.713.500 |
Thép vuông 50 x 50 | 117.78 | 2.355.600 | 2.944.500 |
Thép vuông 55 x 55 | 142.5 | 2.850.000 | 3.562.500 |
Thép vuông 60 x 60 | 169.56 | 3.391.200 | 4.239.000 |
Thép vuông 65 x 65 | 199.02 | 3.980.400 | 4.975.500 |
Thép vuông 70 x 70 | 230.82 | 4.616.400 | 5.770.500 |
Thép vuông 75 x 75 | 264.96 | 5.299.200 | 6.624.000 |
Thép vuông 80 x 80 | 301.44 | 6.028.800 | 7.536.000 |
Thép vuông 85 x 85 | 340.32 | 6.806.400 | 8.508.000 |
Thép vuông 100 x 100 | 471 | 9.420.000 | 11.775.000 |
Thép vuông 110 x 110 | 569.94 | 11.398.800 | 14.248.500 |
Thép vuông 140 x 140 | 923.16 | 18.463.200 | 23.079.000 |
Thép vuông 150 x 150 | 1059.78 | 21.195.600 | 26.494.500 |
Thép vuông 160 x 160 | 1205.76 | 24.115.200 | 30.144.000 |
Thép vuông 170 x 170 | 1361.22 | 27.224.400 | 34.030.500 |
Lưu ý: bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm có thể thay đổi tùy vào đơn vị phân phối và thời điểm trong năm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline
.Xem thêm : Báo giá thép hôm nay
Ưu điểm của thép tròn đặc là gì?
Thép tròn có rất nhiều ưu điểm nổi trội phải kể đến như:
+ Chống mài mòn vượt trội và đây cũng là ưu điểm nổi bật nhất của loại thép này
+ Với cấu tạo thân thép đặc nên nó có khả năng chịu được tải trọng cao, bền bỉ
+ Là loại thép có đặc tính cứng nên chịu được lực va đập mạnh rất tốt.
Ứng dụng của thép tròn trong cuộc sống
Với những ưu điểm nổi trội, thép tròn đặc được ứng dụng vào rất nhiều ngành nghề:
+ Dùng để gia công các chi tiết máy móc như phay, bu lông, tiện, bào, đinh ốc, trục động cơ,…
+ Chế tạo thanh xoắn, khuôn mẫu, thanh điều hướng, …
+ Sản xuất chế tạo ngành công nghiệp, hàng hải, hóa dầu như sản xuất container, thùng hàng, mui xe,..
Phương pháp tính khối lượng của thép tròn
Bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá/kg |
---|---|---|
Thép tròn phi 10 | 3,72 | 14.500 |
Thép tròn phi 12 | 5,35 | 14.300 |
Thép tròn phi 14 | 7,30 | 14.100 |
Thép tròn phi 16 | 9,52 | 14.100 |
Thép tròn phi 18 | 12,05 | 14.100 |
Thép tròn phi 20 | 14,88 | 14.100 |
Thép tròn phi 22 | 18,00 | 14.100 |
Thép tròn phi 24 | 21,43 | 14.100 |
Thép tròn phi 25 | 23,25 | 14.200 |
Thép tròn phi 28 | 29,16 | 14.300 |
Thép tròn phi 30 | 33,48 | 15.000 |
Thép tròn phi 32 | 38,09 | 15.000 |
Thép tròn phi 36 | 48,21 | 16.000 |
Thép tròn phi 40 | 60,01 | 18.500 |
Thép tròn phi 42 | 66,00 | 18.500 |
Tép tròn phi 45 | 75,50 | 19.000 |
Thép tròn phi 50 | 92,40 | 19.000 |
Thép tròn phi 55 | 113,00 | 19.000 |
Thép tròn phi 60 | 135,00 | 19.500 |
Thép tròn phi 61 | 158,90 | 19.500 |
Thép tròn phi 62 | 183,00 | 19.500 |
Thép tròn phi 63 | 211,01 | 19.500 |
Thép tròn phi 64 | 237,80 | 19,500 |
Thép tròn phi 65 | 273,00 | 19.800 |
Thép tròn phi 66 | 297,60 | 19.800 |
Thép tròn phi 67 | 334,10 | 19.800 |
Thép tròn phi 68 | 375,00 | 19.800 |
Thép tròn phi 69 | 450,01 | 19.800 |
Thép tròn phi 70 | 525,60 | 20.000 |
Thép tròn phi 71 | 637,00 | 20.000 |
Thép tròn phi 72 | 725,00 | 20.000 |
Thép tròn phi 73 | 832,32 | 20.000 |
Thép tròn phi 74 | 1,198,56 | 20.000 |
Thép tròn phi 75 | 1,480,80 | 20.000 |
Lưu ý: bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành của sản phẩm có thể thay đổi tùy vào đơn vị phân phối và thời điểm trong năm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline
.Đơn vị phân phối thép uy tín trên toàn quốc
Kho Thép Xây Dựng là đơn vị đã có bề dày kinh nghiệm trong sản xuất và cung cấp sắt thép số 1 Việt Nam. Với nhà xưởng sản xuất trực tiếp, quy mô rộng lớn, máy móc, trang thiết bị đầu tư hiện đại, kỹ thuật viên tiến tiến, đội ngũ kỹ sư và nhân viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, tay nghề cao,… . Các sản phẩm do chúng tôi sản xuất luôn luôn đảm bảo các yếu tố về kĩ thuật và chất lượng sản phẩm. Hãy lựa chọn Kho Thép Xây Dựng, vì:
+ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 với giá siêu ưu đãi và cạnh tranh nhất.
+ Hàng cung cấp chính hãng, luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
+ Đội ngũ nhân viên xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm.
+ Miễn phí vận chuyển toàn quốc.
Xem thêm báo giá các loại thép để đặt hàng dưới đây :
Báo giá thép xây dựng Hoà Phát
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam
Khách hàng đặt hàng vui lòng liện hệ qua: Công ty Tổng kho thép xây dựng hoặc gọi ngay đến số hotline
.Hi vọng là sau bài viết này, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về thép đặc. Nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về thông tin sản phẩm hoặc mua hàng thì hãy liện hệ ngay với chúng tôi nhé.
Kho Thép Xây Dựng – Uy tín tạo niềm tin