Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Định ngày 21/01/2025
Bình Định là một trong những tỉnh thành có nền kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội rất phát triển. Đi kèm với những phát triển về mặt kinh tế, xã hội là những cơ sở hạ tầng phát triển đi kèm như xây dựng nhà ở, khu sản xuất, đường sá, trường học, bệnh viện…. Chính vì nhu cầu xây dựng tăng cao kéo theo nhu cầu tìm mua vật liệu xây dựng cũng sôi động hơn rất nhiều. Và giá thép tại Bình Đinh cũng chính là mỗi quan tâm của khá đông người dân nơi này.
Bảng báo giá thép tại Bình Định mới nhất
Kho thép xây dựng kính gửi tới quý khách hàng và các bạn bảng báo giá thép tại Bình Định mới nhất hiện nay.
Báo giá thép Hòa Phát tại Bình Định
Nổi tiếng với chất lượng đảm bảo cùng với giá thành phải chăng mà sắt Hòa Phát đang ngày càng được ưa chuộng sử dụng hơn rất nhiều. Bạn sẽ biết được chi tiết báo giá thép Hòa Phát tại Bình Định khi tham khảo bảng dưới đây:
Loại thép Hòa Phát | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.080 | 14.080 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.080 | 14.080 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 94.373 | 94.874 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 133.202 | 134.202 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 184.087 | 186.090 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 242.626 | 244.235 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 303.655 | 306.655 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 371.903 | 375.543 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép miền Nam tại Bình Định
Dưới đây là bảng trọng lượng riêng, giá thép thép miền Nam tại Bình Định chính xác nhất để chủ đầu tư tham khảo và tính toán.
Loại thép miền Nam | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.120 | 14.120 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.120 | 14.120 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 94.454 | 94.887 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 134.639 | 135.740 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 179.148 | 181.055 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 247.453 | 249.117 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 308.832 | 311.613 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 384.574 | 387.669 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Xem thêm:
- Bảng báo giá sắt xây dựng tại Kon Tum mới nhất ngày 21/01/2025
Báo giá thép Việt Nhật tại Bình Định
Chi tiết bảng giá thép Việt Nhật tại Bình Định sẽ có ngay dưới đây để bạn đọc tham khảo.
Loại thép Việt Nhật | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.200 | 14.200 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.200 | 14.200 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.531 | 101.717 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.048 | 145.325 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 190.667 | 197.879 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.820 | 258.306 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.521 | 327.699 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 388.835 | 404.349 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép Pomina tại Bình Định
Thép Pomina luôn đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và an toàn cho công trình. Những thông tin mới nhất về giá thép Pomina tại Bình Định sẽ được cập nhật ngay dưới đây.
Loại thép Pomina | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.150 | 14.150 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.150 | 14.150 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 95.304 | 97.283 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 138.070 | 140.247 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 192.624 | 195.213 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 252.344 | 254.617 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 321.361 | 324.291 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 401.322 | 404.368 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng tại Quảng Ngãi mới nhất ngày 21/01/2025
Báo giá thép Việt Mỹ tại Bình Định
Giá thép Việt Mỹ tại Bình Định sẽ có sự chênh lệch tùy thuộc vào từng thời điểm, khu vực và đại lý phân phối. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất Kho thép xây dựng muốn gửi tới bạn
Loại thép Việt Mỹ | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.065 | 14.065 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.065 | 14.065 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 92.823 | 93.499 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 131.521 | 132.114 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 174.221 | 175.650 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 239.639 | 241.119 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 298.788 | 301.663 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 359.599 | 362.796 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép Việt Úc tại Bình Định
Cùng tham khảo ngay bảng giá thép Việt Úc tại Bình Định được cập nhật mới nhất ngày 21/01/2025 ngay trong bảng sau.
Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.000 | 14.000 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.000 | 14.000 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.352 | 100.863 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.191 | 145.190 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 190.071 | 198.179 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.618 | 258.227 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.633 | 327.635 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 387.888 | 404.325 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép miền Nam mới nhất ngày 21/01/2025
Báo giá thép Tisco tại Bình Định
Thép Tisco là một trong những thương hiệu thép quen thuộc, có tính ứng dụng cao với nhiều ưu điểm nổi bật. Chi tiết bảng giá thép Tisco tại Bình Định các loại sẽ được cập nhật tại đây.
Loại thép Tisco | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 13.900 | 13.900 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 13.900 | 13.900 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.364 | 100.764 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.182 | 145.091 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 189.973 | 198.077 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.520 | 258.139 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.543 | 327.553 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 386.901 | 404.233 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Tư vấn cách lựa chọn thép cho công trình
Nếu quý đơn vị là chủ đầu tư hay nhà thầu được ủy nhiệm mua thép thì dù công trình nhỏ hay công trình lớn, việc lựa chọn thép cũng không phải là đơn giản ,chúng tôi hiểu đây là nỗi lo lắng của quý khách ,vì thế chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng một số thông tin để quý khách hàng có thể lựa chọn từng hãng thép lớn, có tên tuổi trên thị trường, cách lựa chọn thép sẽ ra sao. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay phía dưới đây..
Cách lựa chọn thép Hòa Phát
Hòa Phát – thương hiệu thép hàng đầu quốc gia. Là tập đoàn chuyên cung cấp sắt thép Hòa Phát hàng đầu của cả nước. Được thành lập vào 8/1992. Sản phẩm dịch vụ chủ yếu là sắt thép, thép xây dựng, thép ống và một số sản phẩm khác.
Tập đoàn Hòa Phát hoạt động chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực: Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ kẽm. Các ngành nghề điện lạnh, nội thất, máy móc thiết bị. Bất động sản, lĩnh vực nông nghiệp gồm sản xuất thức ăn chăn nuôi. Đến thời điểm hiện tại, sản xuất sắt thép là lĩnh vực sản xuất cốt lõi chiếm tỷ trọng trên 80% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn.
Cách lựa chọn thép Hòa Phát
Tất cả các sản phẩm thép Hòa Phát đều được đánh dấu bằng các dấu hiệu đã được đăng ký bản quyền là 3 hình tam giác + chữ HÒA PHÁT. Tuy nhiên, tùy vào sản phẩm cụ thể mà các dấu hiệu sẽ được in nổi ở các vị trí khác nhau.
1. Thép tròn trơn
Thép cuộn trơn hiện nay là sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường, thép cuộn có mặt ở hầu hết các công trình từ nhỏ tới lớn. Do đó, thép cuộn Hòa Phát chắc chắn cũng là sản phẩm đang bị làm giả nhiều nhất trên thị trường. Quý khách lưu ý, thép cuộn Hòa Phát chính hãng luôn có logo 3 hình tam giác dập nổi cùng chữ HÒA PHÁT và mác thép. Tất cả dấu hiệu này đều dập nổi và có thể dễ dàng nhìn thấy bằng mắt.
2. Thép cây thanh vằn
Thép thanh vằn hay còn được gọi là thép cây Hòa Phát được dập nổi ba dấu hiệu chính của Hòa Phát như thép cuộn tròn trơn là mác thép, biểu tượng 3 hình tam giác, chữ HÒA PHÁT dập nổi theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách lựa chọn thép Miền Nam
Khi nhắc đến thép miền Nam thì điều mà nhiều người nhắc đến đó là chất lượng tốt, giá thành lại rẻ hơn so với các dòng cùng loại. Tất cả sắt thép Miền Nam đều được sản xuất dựa trên dây chuyền sản xuất tiên tiến đến từ Châu Âu đạt chuẩn chất lượng như: độ cứng, độ dẻo và độ bền bỉ trong suốt quá trình sử dụng.
Cách lựa chọn thép miền nam
- Ký hiệu thép Miền Nam: Thông thường, những dòng thép cuộn Miền Nam chính hãng thường có ký hiệu với dòng chữ “VNSTEEL” được in nổi trông rất rõ ràng. Đối với thép cây thanh vằn cần phải xem đến những kẽ đường vằn có hình chữ V. Cùng với đó là thông số đường kính của cây thép. Khoảng cách của các ký hiệu sẽ tùy thuộc vào đường kính của sản phẩm.
- Lớp sơn hai đầu Thép Miền Nam: Mục đích của việc sơn hai đầu là giúp chống rỉ và khó bị bong tróc với thời gian dài. Chúng ta có thể cảm nhận được khi kiểm tra độ mịn của sản phẩm.
- Hóa đơn, tem, nhãn và mã vạch của sản phẩm: Trên hóa đơn có ghi rõ ràng địa chỉ của nhà cung cấp, công ty sản xuất và địa chỉ, tên sản phẩm một cách chính xác. Mỗi sản phẩm đều sẽ có tem, nhãn đi cùng và trên tem nhãn sẽ ghi đầy đủ các thông số cần thiết bao gồm : tiêu chuẩn, mác thép, kích cơ, số lô, bộ số thanh, khối lượng và ngày sản xuất..
Để giúp quý khách có thể mua được thép Việt Nhật chính hãng. Tổng kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng cách nhận biết thép Việt Nhật ngay sau đây.
Cách lựa chọn Thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật được chính thức được thành lập tháng 11 năm 1998. Là một sản phẩm của Tập Đoàn cung cấp thiết bị luyện kim lớn nhất và chiếm những 70% thị phần trên thế giới.
Sau gần 20 năm xây dựng và phát triển, thì “nó” đã trở thành một trong những thương hiệu thép xây dựng được rất nhiều chủ đầu tư hay nhà thầu lớn của Việt Nam nói chung hay nước ngoài nói riêng lựa chọn.
Cách nhận biết thép Việt Nhật
- Logo thép Việt Nhật: Logo của thép Việt Nhật quý khách sẽ nhìn giống như hình bông hoa mai, khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai.
- Cấu tạo chi tiết: Thép có độ mềm dẻo và gai xoắn. Trên cây thép đều và tròn, gân nổi rất mạnh.
- Màu sắc: Có màu xanh đen. Những vết gập ít mất màu.
Và cũng như những dòng thép phía trên. Tổng công ty kho thép xây dựng sẽ hướng dẫn quý khách hàng cách lựa chọn thép pomina chính hãng cho công trình của mình ngay sau đây..
Nhà máy sắt thép Pomina
Nói về nguồn gốc xuất xứ của thép Pomina. Đây là một thương hiệu thép được sản xuất tại Việt Nam và vẫn đang chiếm lĩnh thị trường thép trong nước với tỷ trọng 15,5%. Với con số khá ấn tượng này đã cho thấy rằng Pomina nhận được sự quan tâm, tin tưởng rất nhiều từ phía người tiêu dùng.
Thép Pomina có công nghệ sản xuất thép tiên tiến, tối tân, hiện đại bậc nhất hiện nay. Ngoài ra, sản xuất thép Pomina với quy mô rộng, luôn chú trọng chất lượng và mức giá phải chăng nhất. Nguyên do là Pomina tích hợp mô hình dọc hoàn chỉnh. Luôn chủ động, tự chủ trong việc sản xuất phôi thép. Chính vì thế chi phí nhập khẩu cũng như những rủi ro khác thấp.
Trên thị trường hiện nay, mua thép pomina thì dễ. Nhưng liệu mua thép pomina đạt chuẩn như thế nào. Không hẳn ai cũng sẽ biết. Hôm nay đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn quý vị cách lựa chọn thép pomina cho công trình của mình.
Cách lựa chọn thép Pomina
Về logo: hình logo của thép Pomina là hình quả táo. Logo được in nổi ở trên từng cây thép. Khoảng cách giữa hai logo từ 1m đến 1m2. Khi đặt hàng với khối lượng từ 100 tấn trở lên thì xưởng thép sẽ chia thành các bó có trọng lượng 1500-3000kg/bó. Những mác thép sử dụng có ký hiệu SD295, SD390.
Về cấu trúc chi tiết: Bề mặt của thanh thép thường sở hữu một bề mặt nhẵn, phẳng. Khi chạm vào có cảm giác trơn bóng. Nếp gấp trên thân rất ít khi bị mất màu. Đường xoắn trên thân thép xoắn đều và nổi rõ. Ở hai phần đường dọc theo thân thì có kích thước chính bằng được xoắn đều và tròn.
Trên đây là tất tần tật những thông tin về giá thép tại Bình Định. Kho thép xây dựng hi vọng sẽ giúp ích cho quý khách trong việc lựa chọn sắt thép cho công trình của mình. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Trang web: https://khothepxaydung.com/
Gmail: [email protected]