Báo giá phụ kiện ống thép mới nhất 2024

18/07/2024 Content
Báo giá phụ kiện ống thép mới nhất 2024

Phụ kiện ống thép là vật liệu quan trọng để hoàn thiện thi công hệ thống đường ống. Bài viết này, Kho thép xây dựng xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá phụ kiện ống thép mới nhất để bạn tham khảo nhé!

Báo giá phụ kiện ống thép ren mới nhất  

Phụ kiện ren ống thép là loại linh kiện rèn được sử dụng chủ yếu trong đường ống nước, ống dẫn khí hay ống nén áp suất hơi thấp. Các phụ kiện nối ống thép này được kết nối với đầu ren của đường ống và bọc bằng chất kết dính. 

Phụ kiện ren ống thép là loại linh kiện rèn được sử dụng để hoàn thiện thi công đường ống nước, ống dẫn khí hay ống nén áp suất hơi thấp
Phụ kiện ren ống thép là loại linh kiện rèn được sử dụng để hoàn thiện thi công đường ống nước, ống dẫn khí hay ống nén áp suất hơi thấp

Dưới đây là cập nhật bảng giá phụ kiện ống thép co, cút ren mới nhất do Kho thép xây dựng tổng hợp:

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA DN

-MM-

ĐỘ DÀY

-MM-

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

1 DN15 SCH20 3.740₫
2 SCH40 3.995₫
3 DN20 SCH20 4.080₫
4 SCH40 4.590₫
5 DN25 SCH20 4.760₫
6 SCH40 6.715₫
7 DN32 SCH20 7.480₫
8 SCH40 9.095₫
9 DN40 SCH20 9.945₫
10 SCH40 13.005₫
11 DN50 SCH20 16.915₫
12 SCH40 20.145₫
13 DN65 SCH20 27.880₫
14 SCH40 41.225₫
15 DN80 SCH20 39.780₫
16 SCH40 59.245₫
17 DN100 SCH20 74.800₫
18 SCH40 113.475₫
19 DN125 SCH20 124.100₫
20 SCH40 190.740₫
21 DN150 SCH20 196.095₫
22 SCH40 279.905₫
23 DN200 SCH20 409.105₫
24 SCH40 518.245₫
25 DN250 SCH20 691.730₫
26 SCH40 956.250₫
27 DN300 SCH20 982.175₫
28 SCH40 1.598.000₫
29 DN350 SCH20 1.581.000₫
30 SCH40 1.458.770₫
31 DN400 SCH20 2.038.300₫
32 SCH40 2.717.110₫
33 DN450 SCH20 2.715.750₫
34 SCH40 4.220.505₫
35 DN500 SCH20 4.080.000₫
36 SCH40 6.017.150₫
37 DN600 SCH20 5.613.400₫
38 SCH40

Lưu ý: bảng giá phụ kiện ống thép cút ren trên chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá thực tế có thể thay đổi theo biến động của thị trường.

Dưới đây là cập nhật bảng giá tê đều ren cho ống thép:

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA DN

-MM-

ĐỘ DÀY

-MM-

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

1 DN15 SCH20 9.010₫
2 SCH40 10.880₫
3 DN20 SCH20 9.605₫
4 SCH40 11.985₫
5 DN25 SCH20 14.620₫
6 SCH40 17.000₫
7 DN32 SCH20 20.910₫
8 SCH40 23.800₫
9 DN40 SCH20 28.390₫
10 SCH40 29.750₫
11 DN50 SCH20 35.020₫
12 SCH40 37.145₫
13 DN65 SCH20 59.245₫
14 SCH40 64.770₫
15 DN80 SCH20 71.570₫
16 SCH40 97.750₫
17 DN100 SCH20 112.710₫
18 SCH40 137.530₫
19 DN125 SCH20 169.660₫
20 SCH40 225.675₫
21 DN150 SCH20 237.745₫
22 SCH40 351.560₫
23 DN200 SCH20 490.960₫
24 SCH40 636.650₫
25 DN250 SCH20 901.000₫
26 SCH40 901.000₫
27 DN300 SCH20 1.088.000₫
28 SCH40 1.683.000₫
29 DN350 SCH20 1.657.500₫
30 SCH40 1.870.000₫
31 DN400 SCH20 2.040.000₫
32 SCH40 2.914.650₫
33 DN450 SCH20 2.805.000₫
34 SCH40 4.262.750₫
35 DN500 SCH20 4.241.500₫
36 SCH40 6.051.150₫
37 DN600 SCH20
38 SCH40

Lưu ý: bảng giá phụ kiện ống thép tê đầu ren trên chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá thực tế có thể thay đổi theo biến động của thị trường.

Tham khảo báo giá phụ kiện tê giảm ren dành cho ống thép:

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA DN

-MM-

ĐỘ DÀY

-MM-

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

1 DN20 SCH20 11.220₫
2 SCH40 11.985₫
3 DN25 SCH20 15.980₫
4 SCH40 17.850₫
5 DN32 SCH20 23.630₫
6 SCH40 25.500₫
7 DN40 SCH20 32.725₫
8 SCH40 35.105₫
9 DN50 SCH20 36.720₫
10 SCH40 39.440₫
11 DN50 SCH20 36.720₫
12 SCH40 39.440₫
13 DN50 SCH20 36.720₫
14 SCH40 39.440₫
15 DN65 SCH20 60.945₫
16 SCH40 71.060₫
17 DN80 SCH20 71.995₫
18 SCH40 92.225₫
19 DN100 SCH20 113.645₫
20 SCH40 143.650₫
21 DN125 SCH20 193.120₫
22 SCH40 232.730₫
23 DN150 SCH20 271.150₫
24 SCH40 361.250₫
25 DN200 SCH20 548.250₫
26 SCH40 636.650₫
27 DN250 SCH20 762.365₫
28 SCH40 1.088.000₫
29 DN300 SCH20 1.253.750₫
30 SCH40 1.699.150₫
31 DN350 SCH20 1.717.000₫
32 SCH40 1.870.000₫
33 DN400 SCH20 2.015.350₫
34 SCH40

Lưu ý: bảng giá phụ kiện ống thép tê giảm ren trên chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá thực tế có thể thay đổi theo biến động của thị trường.

Xem thêm:

Tham khảo bảng giá ống tuýp sắt mới nhất 2024

Báo giá phụ kiện hàn ống thép  

Phụ kiện hàn ống là các vật tư có công dụng kết nối đường ống với nhau hoặc kết với các thiết bị như rọ bơm, van công nghiệp, y lọc,..

Phụ kiện hàn ống là các vật tư có công dụng kết nối đường ống với nhau
Phụ kiện hàn ống là các vật tư có công dụng kết nối đường ống với nhau

Dưới đây là bảng giá phụ kiện ống thép co, cút hàn:

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA DN

-MM-

ĐỘ DÀY

-MM-

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

1 DN15 SCH20 3.740₫
2 SCH40 3.995₫
3 DN20 SCH20 4.080₫
4 SCH40 4.590₫
5 DN25 SCH20 4.760₫
6 SCH40 6.715₫
7 DN32 SCH20 7.480₫
8 SCH40 9.095₫
9 DN40 SCH20 9.945₫
10 SCH40 13.005₫
11 DN50 SCH20 16.915₫
12 SCH40 20.145₫
13 DN65 SCH20 27.880₫
14 SCH40 41.225₫
15 DN80 SCH20 39.780₫
16 SCH40 59.245₫
17 DN100 SCH20 74.800₫
18 SCH40 113.475₫
19 DN125 SCH20 124.100₫
20 SCH40 190.740₫
21 DN150 SCH20 196.095₫
22 SCH40 279.905₫
23 DN200 SCH20 409.105₫
24 SCH40 518.245₫
25 DN250 SCH20 691.730₫
26 SCH40 956.250₫
27 DN300 SCH20 982.175₫
28 SCH40 1.598.000₫
29 DN350 SCH20 1.581.000₫
30 SCH40 1.458.770₫
31 DN400 SCH20 2.038.300₫
32 SCH40 2.717.110₫
33 DN450 SCH20 2.715.750₫
34 SCH40 4.220.505₫
35 DN500 SCH20 4.080.000₫
36 SCH40 6.017.150₫
37 DN600 SCH20 5.613.400₫
38 SCH40

Lưu ý: bảng giá phụ kiện ống thép co cút hàn trên chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá thực tế có thể thay đổi theo biến động của thị trường.

Dưới đây là báo giá phụ kiện nối ống thép tê hàn đều cho loại tráng kẽm:

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA DN

-MM-

ĐỘ DÀY

-MM-

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

1 DN15 SCH20 9.010₫
2 SCH40 10.880₫
3 DN20 SCH20 9.605₫
4 SCH40 11.985₫
5 DN25 SCH20 14.620₫
6 SCH40 17.000₫
7 DN32 SCH20 20.910₫
8 SCH40 23.800₫
9 DN40 SCH20 28.390₫
10 SCH40 29.750₫
11 DN50 SCH20 35.020₫
12 SCH40 37.145₫
13 DN65 SCH20 59.245₫
14 SCH40 64.770₫
15 DN80 SCH20 71.570₫
16 SCH40 97.750₫
17 DN100 SCH20 112.710₫
18 SCH40 137.530₫
19 DN125 SCH20 169.660₫
20 SCH40 225.675₫
21 DN150 SCH20 237.745₫
22 SCH40 351.560₫
23 DN200 SCH20 490.960₫
24 SCH40 636.650₫
25 DN250 SCH20 901.000₫
26 SCH40 901.000₫
27 DN300 SCH20 1.088.000₫
28 SCH40 1.683.000₫
29 DN350 SCH20 1.657.500₫
30 SCH40 1.870.000₫
31 DN400 SCH20 2.040.000₫
32 SCH40 2.914.650₫
33 DN450 SCH20 2.805.000₫
34 SCH40 4.262.750₫
35 DN500 SCH20 4.241.500₫
36 SCH40 6.051.150₫
37 DN600 SCH20
38 SCH40

Tham khảo báo giá phụ kiện tê hàn giảm cho ống thép tráng kẽm

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA DN

-MM-

ĐỘ DÀY

-MM-

ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

1 DN20 SCH20 11.220₫
2 SCH40 11.985₫
3 DN25 SCH20 15.980₫
4 SCH40 17.850₫
5 DN25 SCH20 15.980₫
6 SCH40 17.850₫
7 DN32 SCH20 23.630₫
8 SCH40 25.500₫
9 DN40 SCH20 32.725₫
10 SCH40 35.105₫
11 DN50 SCH20 36.720₫
12 SCH40 39.440₫
13 DN50 SCH20 36.720₫
14 SCH40 39.440₫
15 DN50 SCH20 38.250₫
16 SCH40 39.440₫
17 DN65 SCH20 60.945₫
18 SCH40 71.060₫
19 DN80 SCH20 71.995₫
20 SCH40 92.225₫
21 DN100 SCH20 113.645₫
22 SCH40 143.650₫
23 DN125 SCH20 193.120₫
24 SCH40 232.730₫
25 DN150 SCH20 271.150₫
26 SCH40 361.250₫
27 DN200 SCH20 548.250₫
28 SCH40 636.650₫
29 DN250 SCH20 762.365₫
30 SCH40 1.088.000₫
31 DN300 SCH20 1.253.750₫
32 SCH40 1.699.150₫
33 DN300 SCH20 1.253.750₫
34 SCH40 1.699.150₫
35 DN350 SCH20 1.717.000₫
36 SCH40 1.870.000₫
37 DN400 SCH20 2.015.350₫
38 SCH40

Xem thêm:

Bảng tra kích thước ống thép phổ biến nhất hiện nay

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phụ kiện ống thép

Khi tham khảo bảng giá phụ kiện ống thép, bạn cần lưu ý một số yếu tố có thể tác động mức chi phí vật liệu như sau:  

  • Loại phụ kiện: Báo giá của từng loại phụ kiện thép ống sẽ khác nhau, trong đó, các phụ kiện đơn giản như măng sông, cút, ren thường có chi phí rẻ hơn so với tê, co, bầu giảm vốn sản xuất khá phức tạp.
  • Kích thước: Phụ kiện có kích thước càng lớn và độ dày càng cao sẽ có giá thành đắt đỏ hơn so với các sản phẩm có kích thước nhỏ hơn.
  • Vật liệu sản xuất: Nếu bạn chọn mua vật liệu cao cấp như thép không gỉ thì giá thành sẽ cao hơn so với vật liệu thép carbon.
  • Số lượng: Thông thường, giá của phụ kiện ống thép sẽ được chiết khấu tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm đặt hàng. Số lượng sản phẩm bạn mua càng nhiều thì giá thành càng giảm.
  • Thị trường: Giá sẽ chịu ảnh hưởng lớn bởi tình trạng cung và cầu trên trên thế giới và trong nước. Nếu có nhiều nhà sản xuất và cung cấp phụ kiện ống thép hơn, thì mức giá thành sẽ cạnh tranh hơn.
  • Nhà cung cấp: Các đơn vị cung cấp sắt thép uy tín, chuyên nghiệp sẽ được chính sách giá tốt hơn so với các nhà cung cấp khác. 

Hiện nay, Kho thép xây dựng đang là đại lý sắt thép cấp 1 lâu năm của rất nhiều thương hiệu thép nổi tiếng là thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Pomina… nên được các hãng cung cấp nhiều ưu đãi. Do đó, khi khách hàng mua sắm sắt thép xây dựng tại đây sẽ được hưởng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.

Mua sắt thép tại Kho thép xây dựng để được hưởng mức giá ưu đãi và cạnh tranh nhất trên thị trường
Mua sắt thép tại Kho thép xây dựng để được hưởng mức giá ưu đãi và cạnh tranh nhất trên thị trường

Ngoài ra quý khách có thể tham khảo giá các loại thép ống phổ biến trên thị trường hiện nay:

Bảng giá ống thép Việt Đức

Bảng giá ống kẽm Hoa Sen

Tổng kết

Trên đây là báo giá phụ kiện ống thép mới nhất 2024 mà các chủ đầu tư, nhà thầu không nên bỏ qua. Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để được cập nhật các chi phí sắt thép xây dựng mới nhất, chuẩn xác nhất trên thị trường nhé!

Rate this post