Bảng tra thép hình chữ C chi tiết nhất 2024
Bảng tra thép hình chữ C cung cấp chi tiết đầy đủ các thông tin về đặc điểm, trọng lượng, kích thước thép C giúp khách hàng dự toán chính xác được số lượng thép C cần sử dụng cho công trình. Hãy cùng Kho thép xây dựng khám phá bảng tra thép hình chữ C chính xác tại bài viết dưới đây.
Đặc điểm thép hình chữ C
Thép hình C có hình dạng chữ C trong bảng chữ cái tiếng Việt, được sản xuất theo 2 chất liệu chính là mạ kẽm và loại đen. Với việc áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài JIS G3302, ASTM A653/A653M nên chất lượng của thép hình C được đánh giá vô cùng tốt, đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng.
Thép hình C có đặc điểm cụ thể như sau:
Độ dày thép C: 1 – 3.5mm
Chiều rộng mặt thép: 45mm
Kích thước thép C từ: 60 – 300mm
Trọng lượng thép C từ: 4.78 – 67.3 Kg/m
Độ cao 2 cạnh: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm
Những thông số cụ thể này của thép hình C đều được công bố đầy đủ cụ thể trong bảng tra thép hình chữ C.
Xem thêm:
Những loại kích thước thép hình phổ biến hiện nay
Bảng tra thép hình chữ C chi tiết nhất
Dưới đây là bảng tra thép hình chữ C chi tiết được Kho thép xây dựng tổng hợp, mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng tra trọng lượng thép C80 – C150:
Quy Cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | – | – |
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | – | – |
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | – | – |
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | – | – |
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | – | – | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x20 | – | – | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 |
C120x50x15 | – | – | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 |
C120x50x20 | – | – | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 |
C125x45x15 | – | – | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | – | – | – | – | – |
C125x45x20 | – | – | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | – | – | – | – | – |
C140x50x15 | – | – | – | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 |
C140x50x20 | – | – | – | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 |
C140x60x15 | – | – | – | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C140x60x20 | – | – | – | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C150x50x15 | – | – | – | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 |
C150x50x20 | – | – | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C150x60x15 | – | – | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C150x60x20 | – | – | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 |
C150x65x15 | – | – | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 |
C150x65x20 | – | – | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Xem thêm:
Cập nhật bảng giá sắt C mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025
Bảng tra thép hình chữ C từ C160 đến C300:
Quy Cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
|||||||
a x b x r | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | – | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x20 | – | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 |
C220x70x15 | – | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 |
C220x70x20 | – | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 |
C220x75x15 | – | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 |
C220x75x20 | – | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 |
C250x75x15 | – | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 |
C250x75x20 | – | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 |
C250x80x15 | – | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 |
C250x80x20 | – | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 |
C300x75x15 | – | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 |
C300x75x20 | – | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 |
C300x80x15 | – | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 |
C300x80x20 | – | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Xem thêm:
Bảng tra trọng lượng thép hình mới nhất 2024
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ C uy tín giá rẻ
Kho thép xây dựng là đơn vị phân phối thép hình chữ C chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Thép hình C tại đây đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất cùng mức chiết khấu lên đến 5% cho những khách hàng mua với số lượng lớn.
Để nhận được báo giá thép hình C mới nhất 2024, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0852 852 386 đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn 24/7.
Trên đây là tất cả thông tin về bảng tra thép hình chữ C mà Kho thép xây dựng đã tổng hợp, hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được trọng lượng, kích thước thép hình C từ đó tính toán số lượng thép cần sử dụng đảm bảo chịu tải tốt cho công trình.