Bảng tra thép hình chữ C chi tiết nhất 2024     

15/07/2024 Content
Bảng tra thép hình chữ C chi tiết nhất 2024     

Bảng tra thép hình chữ C cung cấp chi tiết đầy đủ các thông tin về đặc điểm, trọng lượng, kích thước thép C giúp khách hàng dự toán chính xác được số lượng thép C cần sử dụng cho công trình. Hãy cùng Kho thép xây dựng khám phá bảng tra thép hình chữ C chính xác tại bài viết dưới đây.  

Đặc điểm thép hình chữ C           

Thép hình C có hình dạng chữ C trong bảng chữ cái tiếng Việt, được sản xuất theo 2 chất liệu chính là mạ kẽm và loại đen. Với việc áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài JIS G3302, ASTM A653/A653M nên chất lượng của thép hình C được đánh giá vô cùng tốt, đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng. 

Thép hình C có đặc điểm cụ thể như sau:

Độ dày thép C: 1 – 3.5mm

Chiều rộng mặt thép: 45mm

Kích thước thép C từ: 60 – 300mm

Trọng lượng thép C từ: 4.78 – 67.3 Kg/m

Độ cao 2 cạnh: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm

Những thông số cụ thể này của thép hình C đều được công bố đầy đủ cụ thể trong bảng tra thép hình chữ C.

Thông số kỹ thuật của thép hình C
Thông số kỹ thuật của thép hình C

Xem thêm:

Những loại kích thước thép hình phổ biến hiện nay

Bảng tra thép hình chữ C chi tiết nhất    

Dưới đây là bảng tra thép hình chữ C chi tiết được Kho thép xây dựng tổng hợp, mời các bạn cùng tham khảo.

Bảng tra trọng lượng thép C80 – C150:

Quy Cách

(mm)

Độ dày

(mm)

a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20 2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15 2,77 3,3 3,64 3,98
C125x45x20 2,89 3,44 3,8 4,15
C140x50x15 3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20 3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15 3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20 3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15 3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20 3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54

Xem thêm:

Cập nhật bảng giá sắt C mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025

Bảng tra thép hình chữ C từ C160 đến C300:

Quy Cách

(mm)

Độ dày

(mm)

a x b x r 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C160x65x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C160x65x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C180x55x15 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C180x55x20 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C180x60x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x15 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C180x65x20 4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3
C200x50x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C200x50x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05
C200x65x15 4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55
C200x65x20 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x15 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C200x70x20 5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x15 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C220x65x20 5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x15 5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C220x70x20 6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x15 6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C220x75x20 6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8
C250x75x15 6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31
C250x75x20 6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x15 6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C250x80x20 6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81
C300x75x15 7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56
C300x75x20 7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x15 7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C300x80x20 7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07

Xem thêm:

Bảng tra trọng lượng thép hình mới nhất 2024

Địa chỉ cung cấp thép hình chữ C uy tín giá rẻ

Kho thép xây dựng là đơn vị phân phối thép hình chữ C chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Thép hình C tại đây đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất cùng mức chiết khấu lên đến 5% cho những khách hàng mua với số lượng lớn.

Để nhận được báo giá thép hình C mới nhất 2024, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0852 852 386 đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn 24/7.

Trên đây là tất cả thông tin về bảng tra thép hình chữ CKho thép xây dựng đã tổng hợp, hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được trọng lượng, kích thước thép hình C từ đó tính toán số lượng thép cần sử dụng đảm bảo chịu tải tốt cho công trình.

Rate this post