Bảng quy cách trọng lượng thép V chính xác nhất
Bảng tra quy cách thép V cung cấp đầy đủ các thông số về kích thước, trọng lượng thép V giúp các kỹ sư tính toán khối lượng và số lượng thép hình V cần sử dụng một cách chính xác. Hãy cùng Kho thép xây dựng tìm hiểu chi tiết bảng tra quy cách thép V ngay tại bài viết dưới đây.
Bảng tra trọng lượng thép V chi tiết
Bảng trọng lượng thép hình luôn là chủ đề được nhiều khách hàng quan tâm và tìm kiếm rộng rãi, đặc biệt là loại thép V. Dưới đây là bảng tra quy cách thép V được Kho thép xây dựng tổng hợp mới nhất hiện tại cung cấp đầy đủ về những thông số như kích thước, trọng lượng thép V, mời các bạn cùng tham khảo:
BẢNG TRỌNG LƯỢNG QUY CÁCH THÉP V | ||||
Tên sản phẩm | Quy Cách | Chiều dài | Trọng lượng
Kg/m |
Trọng lượng
Kg/cây |
✅ Thép hình V25 | 25 x 25 x 2.5 | 6 | 0.92 | 5.5 |
25 x 25 x 3.0 | 6 | 1.12 | 6.7 | |
✅ Thép hình V30 | 30 x 30 x 2.0 | 6 | 0.83 | 5.0 |
30 x 30 x 2.5 | 6 | 0.92 | 5.5 | |
30 x 30 x 3.0 | 6 | 1.25 | 7.5 | |
30 x 30 x 3.5 | 6 | 1.36 | 8.2 | |
✅ Thép hình V40 | 40 x 40 x 2.0 | 6 | 1.25 | 7.5 |
40 x 40 x 2.5 | 6 | 1.42 | 8.5 | |
40 x 40 x 3.0 | 6 | 1.67 | 10.0 | |
40 x 40 x 3.5 | 6 | 1.92 | 11.5 | |
40 x 40 x 4.0 | 6 | 2.08 | 12.5 | |
40 x 40 x 5.0 | 6 | 2.95 | 17.7 | |
✅ Thép hình V45 | 45 x 45 x 4.0 | 6 | 2.74 | 16.4 |
45 x 45 x 5.0 | 6 | 3.38 | 20.3 | |
✅ Thép hình V50 | 50 x 50 x 3.0 | 6 | 2.17 | 13.0 |
50 x 50 x 3.5 | 6 | 2.50 | 15.0 | |
50 x 50 x 4.0 | 6 | 2.83 | 17.0 | |
50 x 50 x 4.5 | 6 | 3.17 | 19.0 | |
50 x 50 x 5.0 | 6 | 3.67 | 22.0 | |
✅ Thép hình V60 | 60 x 60 x 4.0 | 6 | 3.68 | 22.1 |
60 x 60 x 5.0 | 6 | 4.55 | 27.3 | |
60 x 60 x 6.0 | 6 | 5.37 | 32.2 | |
✅ Thép hình V63 | 63 x 63 x 4.0 | 6 | 3.58 | 21.5 |
63 x 63 x5.0 | 6 | 4.50 | 27.0 | |
63 x 63 x 6.0 | 6 | 4.75 | 28.5 | |
✅ Thép hình V65 | 65 x 65 x 5.0 | 6 | 5.00 | 30.0 |
65 x 65 x 6.0 | 6 | 5.91 | 35.5 | |
65 x 65 x 8.0 | 6 | 7.66 | 46.0 | |
✅ Thép hình V70 | 70 x 70 x 5.0 | 6 | 5.17 | 31.0 |
70 x 70 x 6.0 | 6 | 6.83 | 41.0 | |
70 x 70 x 7.0 | 6 | 7.38 | 44.3 | |
✅ Thép hình V75 | 75 x 75 x 4.0 | 6 | 5.25 | 31.5 |
75 x 75 x 5.0 | 6 | 5.67 | 34.0 | |
75 x 75 x 6.0 | 6 | 6.25 | 37.5 | |
75 x 75 x 7.0 | 6 | 6.83 | 41.0 | |
75 x 75 x 8.0 | 6 | 8.67 | 52.0 | |
75 x 75 x 9.0 | 6 | 9.96 | 59.8 | |
75 x 75 x 12 | 6 | 13.00 | 78.0 | |
✅ Thép hình V80 | 80 x 80 x 6.0 | 6 | 6.83 | 41.0 |
80 x 80 x 7.0 | 6 | 8.00 | 48.0 | |
80 x 80 x 8.0 | 6 | 9.50 | 57.0 | |
✅ Thép hình V90 | 90 x 90 x 6.0 | 6 | 8.28 | 49.7 |
90 x 90 x 7.0 | 6 | 9.50 | 57.0 | |
90 x 90 x 8.0 | 6 | 12.00 | 72.0 | |
90 x 90 x 9.0 | 6 | 12.10 | 72.6 | |
90 x 90 x 10 | 6 | 13.30 | 79.8 | |
90 x 90 x 13 | 6 | 17.00 | 102.0 | |
✅ Thép hình V100 | 100 x 100 x 7.0 | 6 | 10.48 | 62.9 |
100 x 100 x 8.0 | 6 | 12.00 | 72.0 | |
100 x 100 x 9.0 | 6 | 13.00 | 78.0 | |
100 x 100 x 10 | 6 | 15.00 | 90.0 | |
100 x 100 x 12 | 6 | 10.67 | 64.0 | |
100 x 100 x 13 | 6 | 19.10 | 114.6 | |
✅ Thép hình V120 | 120 x 120 x 8 | 6 | 14.70 | 88.2 |
120 x 120 x 10 | 6 | 18.17 | 109.0 | |
120 x 120 x 12 | 6 | 21.67 | 130.0 | |
120 x 120 x 15 | 6 | 21.60 | 129.6 | |
120 x 120 x 18 | 6 | 26.70 | 160.2 | |
✅ Thép hình V130 | 130 x 130 x 9 | 6 | 17.90 | 107.4 |
130 x 130 x 10 | 6 | 19.17 | 115.0 | |
130 x 130 x 12 | 6 | 23.50 | 141.0 | |
130 x 130 x 15 | 6 | 28.80 | 172.8 | |
✅ Thép hình V150 | 150 x 150 x 10 | 6 | 22.92 | 137.5 |
150 x 150 x 12 | 6 | 27.17 | 163.0 | |
150 x 150 x 15 | 6 | 33.58 | 201.5 | |
150 x 150 x 18 | 6 | 39.8 | 238.8 | |
150 x 150 x 19 | 6 | 41.9 | 251.4 | |
150 x 150 x 20 | 6 | 44 | 264 | |
✅ Thép hình V175 | 175 x 175 x 12 | 6 | 31.8 | 190.8 |
175 x 175 x 15 | 6 | 39.4 | 236.4 | |
✅ Thép hình V200 | 200 x 200 x 15 | 6 | 45.3 | 271.8 |
200 x 200 x 16 | 6 | 48.2 | 289.2 | |
200 x 200 x 18 | 6 | 54 | 324 | |
200 x 200 x 20 | 6 | 59.7 | 358.2 | |
200 x 200 x 24 | 6 | 70.8 | 424.8 | |
200 x 200 x 25 | 6 | 73.6 | 441.6 | |
200 x 200 x 26 | 6 | 76.3 | 457.8 | |
✅ Thép hình V250 | 250 x 250 x 25 | 6 | 93.7 | 562.2 |
250 x 250 x 35 | 6 | 128 | 768 |
Xem thêm:
Tìm hiểu 1 cây sắt V5 nặng bao nhiêu kg ?
Cách tính trọng lượng thép V
Trong một số trường hợp trọng lượng riêng thép V không nằm trong bảng tra quy cách thép V trên, bạn có thể tự tính trọng lượng bằng cách sử dụng các công thức tính tính trọng lượng thép V như sau:
Khối lượng thép V đều cạnh: (Chiều rộng cạnh x 2 độ dày) x Chiều dài cây thép x độ dày x 0.00785
Thép hình V không đều cạnh: (2 chiều rộng cạnh – độ dày) x độ dày x chiều dài cây thép x 0.0076
Xem thêm:
Bảng tra quy cách, kích thước thép hình các loại
Ứng dụng thép hình V
Hiện nay thép hình V được ứng dụng phổ biến tại các công trình như:
Làm khung cho các tòa nhà lớn, nhà xưởng, nhà máy, …
Sử dụng làm khung mái nhà, trần nhà dân dụng
Ứng dụng làm vật liệu xây dựng tầng hầm, cầu đường, sân bay, đường ray tàu hỏa, đóng đóng tàu,…
Sản xuất các đồ gia dụng như kệ sắt, giá treo, giá đựng đồ,…
Địa chỉ cung cấp thép hình V chất lượng, giá tốt
Kho thép thép dựng là đơn vị phân phối và báo giá thép V tốt nhất trên thị trường sắt thép hiện tại. Với việc là đối tác tin cậy của các thương hiệu sản xuất lớn hàng đầu Việt Nam như Hòa Phát, Việt Úc, Hoa Sen cùng hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự tin khẳng định vị thế của mình về chất lượng sản phẩm và các dịch vụ khuyến mại, miễn phí vận chuyển mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.
Trên đây là những thông tin về trọng lượng thép V và quy cách thép V một cách chi tiết mà Kho thép xây dựng tổng hợp. Nếu các bạn có nhu cầu tham khảo giá thép hình V hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ Hotline 0852 852 386 để được tư vấn báo giá miễn phí.