[Mới nhất] Giá xà gồ thép hộp ngày hôm nay
Với khả năng chịu lực tốt, độ bền và tuổi thọ cao, xà gồ thép hộp được nhiều nhà thầu lựa chọn thi công các công trình cần chống đỡ tải trọng lớn. Bài viết này, cùng Kho thép xây dựng tìm hiểu thép xà gồ giá bao nhiêu được cập nhật qua bảng giá xà gồ thép hộp mới nhất ngày hôm nay nhé!
Bảng giá xà gồ thép hộp Hòa Phát mới nhất
Giá xà gồ thép hộp của Hòa Phát được tính theo quy cách sau:
– Độ dày: 1.1 – 4 (ly)
– Trọng lượng: 10,98 – 64,21 kg/cây.
Bảng giá xà gồ thép hộp đen của Hòa Phát (đơn vị: VNĐ)
Quy cách | Độ dày | ||
1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
✅ Xà gồ hộp đen 40×80 Hoà Phát | 24.000 | 25.500 | 29.500 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×100 Hoà Phát | 29.500 | 32.500 | 35.600 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×125 Hoà Phát | 33.000 | 36.000 | 42.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×150 Hoà Phát | 37.000 | 41.000 | 49.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×180 Hoà Phát | 41.000 | 50.000 | 55.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×200 Hoà Phát | 44.000 | 49.000 | 59.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×250 Hoà Phát | 50.500 | 61.000 | 66.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 65×250 Hoà Phát | 58.000 | 66.000 | 79.000 |
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Hòa Phát (đơn vị: VNĐ)
Quy cách | Độ dày | |||
1.5ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
✅ Xà gồ hộp kẽm 40×80 Hoà Phát | 23.000 | 27.500 | 30.500 | 35.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×100 Hoà Phát | 29.000 | 34.000 | 38.000 | 49.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×125 Hoà Phát | 32.000 | 38.000 | 42.500 | 54.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×150 Hoà Phát | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 65×150 Hoà Phát | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 30×60 Hoà Phát | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×180 Hoà Phát | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 65×180 Hoà Phát | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 30×200 Hoà Phát | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×200 Hoà Phát | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 65×200 Hoà Phát | 51.000 | 61.000 | 68.000 | 82.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 30×250 Hoà Phát | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
Xem thêm:
Bảng báo giá xà gồ 40×80 cập nhất mới nhất hôm nay
Bảng giá thép xà gồ Hoa Sen mới nhất
Xà gồ thép hộp của thương hiệu Hoa Sen có kích thước lớn hơn, quy cách như sau:
– Độ dày: 1.1mm – 4 mm
– Trọng lượng: 10.98 – 74,52 kg/cây.
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm Hoa Sen theo quy cách riêng biệt (đơn vị: VNĐ)
Quy cách xà gồ thép hộp | Độ dày (mm) | Tỷ trọng (kg/m) | Đơn giá (vnđ/m) |
✅ Xà gồ Hoa Sen 80 x 45 x 15 | 1.5 | 2.2 | 42,900 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 100 x 45 x 15 | 1.5 | 2.43 | 47,385 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 80 x 45 x 15 | 1.8 | 2.63 | 51,285 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 100 x 45 x 16 | 1.8 | 2.92 | 56,940 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 125 x 45 x 15 | 1.8 | 3.27 | 63,765 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 150 x 45 x 15 | 1.8 | 3.62 | 70,590 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 80 x 45 x 15 | 1.9 | 2.78 | 54,210 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 100 x 45 x 15 | 1.9 | 3.08 | 60,060 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 125 x 45 x 15 | 1.9 | 3.45 | 67,275 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 150 x 45 x 15 | 1.9 | 3.82 | 74,490 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 175 x 45 x 15 | 1.9 | 4.35 | 84,825 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 200 x 45 x 15 | 1.9 | 4.72 | 92,040 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 80 x 45 x 15 | 2.0 | 2.92 | 56,940 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 100 x 45 x 15 | 2.0 | 3.24 | 63,180 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 125 x 45 x 15 | 2.0 | 3.63 | 70,785 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 150 x 45 x 15 | 2.0 | 4.02 | 78,390 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 175 x 50 x 15 | 2.0 | 4.57 | 89,115 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 200 x 50 x 15 | 2.0 | 4.97 | 96,915 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 250 x 50 x 15 | 2.0 | 5.75 | 112,125 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 80 x 45 x 15 | 2.5 | 3.21 | 62,595 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 100 x 45 x 15 | 2.5 | 3.56 | 69,420 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 125 x 45 x 15 | 2.5 | 3.99 | 77,805 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 150 x 45 x 15 | 2.5 | 4.42 | 86,190 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 175 x 50 x 15 | 2.5 | 5.03 | 98,085 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 200 x 50 x 15 | 2.5 | 5.46 | 106,470 |
✅ Xà gồ Hoa Sen 250 x 50 x 16 | 2.5 | 6.32 | 123,240 |
Xem thêm:
Cập nhật giá xà gồ hộp 5×10 mới nhất 2024
Đơn giá xà gồ thép hộp Đông Á mới nhất
Thép xà gồ của thương hiệu Đông Á có 2 loại hộp đen và mạ kẽm với quy cách như sau:
– Độ dày: 1.2mm – 2.5 mm
– Trọng lượng: 10.98 – 58,52 kg/cây.
Bảng giá xà gồ thép hộp đen của Đông Á (đơn vị: VNĐ)
Quy cách | Độ dày | ||
1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
✅ Xà gồ hộp đen 40×80 Đông Á | 24.000 | 25.500 | 29.500 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×100 Đông Á | 29.500 | 32.500 | 35.600 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×125 Đông Á | 33.000 | 36.000 | 42.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 150×50 Đông Á | 37.000 | 41.000 | 49.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×180 Đông Á | 41.000 | 50.000 | 55.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×200 Đông Á | 44.000 | 49.000 | 59.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 50×250 Đông Á | 50.500 | 61.000 | 66.000 |
✅ Xà gồ hộp đen 65×250 Đông Á | 58.000 | 66.000 | 79.000 |
Bảng giá xà gồ thép hộp mạ kẽm của Đông Á (đơn vị: VNĐ)
Quy cách | Đơn giá (VNĐ/Kg) | |||
1.5ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
✅ Xà gồ hộp kẽm 40×80 Đông Á | 23.000 | 27.500 | 30.500 | 35.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×100 Đông Á | 29.000 | 34.000 | 38.000 | 49.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×125 Đông Á | 32.000 | 38.000 | 42.500 | 54.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×150 Đông Á | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 65×150 Đông Á | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 30×60 Đông Á | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×180 Đông Á | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 65×180 Đông Á | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 30×200 Đông Á | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 50×200 Đông Á | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 65×200 Đông Á | 51.000 | 61.000 | 68.000 | 82.000 |
✅ Xà gồ hộp kẽm 30×250 Đông Á | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
Lưu ý:
Bảng báo giá xà gồ trên chỉ mang tính chất tham khảo do mức giá thực tế có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá chi tiết giá xà gồ thép hộp vui lòng liên hệ tới Hotline 0852 852 386.
Lưu ý khi chọn mua xà gồ thép hộp thi công
Khi chọn mua xà gồ thép hộp thi công, khách hàng cần lưu ý:
– Trước khi thi công, bạn cần xác định chính xác trọng lượng mái tôn, chiều dài và chiều rộng của công trình để chọn đúng loại và kích thước xà gồ phù hợp công trình của mình.
– Lựa chọn quy cách xà gồ phù hợp với khối lượng mái tôn và khả năng chịu tải trọng của giàn kèo cột.
– Tính toán kỹ càng tỷ trọng và khẩu độ giữa xà gồ mái và phần còn lại để khi thi công có thể tạo khung mái vững chắc và cân đối về kết cấu.
– Đối với các công trình nhà xưởng công nghiệp, bạn hãy xem xét vị trí đặt thanh giằng giữa các xà gồ. Nên sử dụng cây ty ren có hình zích zắc để kiểm soát độ lệch mặt phủ tôn cũng như tăng độ vững chắc của hệ thống.
Xem thêm:
Tìm hiểu xà gồ là gì? và ứng dụng vào thực tế
Mua xà gồ thép hộp chính hãng, giá rẻ ở đâu
Nếu bạn đang phân vân và muốn tìm kiếm một đơn vị phân phối có giá xà gồ thép hộp tốt, uy tín, chính hãng thì hãy đặt lòng tin vào Kho thép xây dựng. Chúng tôi cam kết mang đến những trải nghiệm mua sắm tốt nhất, cụ thể:
– Các xà gồ thép hộp được kiểm tra kỹ càng để đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định chất lượng ngành xây dựng; từ đó đảm bảo sự chất lượng và độ bền cơ lý của sản phẩm.
– Cung cấp xà gồ thép hộp đen và mạ kẽm đa dạng kích thước từ 8mm, 10mm, 12mm, 14mm… của nhiều nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á
– Sắp thép xây dựng được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy nên có mức giá cạnh tranh, đem đến sự lựa chọn tốt về mặt kinh tế cho khách hàng
– Đội ngũ nhân viên có chuyên môn, am hiểu sâu về sản phẩm và công trình, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình tìm mua vật liệu sắt thép
Nếu muốn báo giá chi tiết hơn về giá xà gồ thép hộp, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0852 852 386 để được giải đáp sớm nhất.
Tổng kết
Trên đây là bảng giá xà gồ thép hộp mới nhất, được chúng tôi cập nhật liên tục trong ngày. Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ báo giá các vật liệu sắt thép thi công xây dựng khác nhé!