Xà gồ C là gì? Bảng giá xà gồ chữ C mới nhất 2024
Xà gồ C là vật liệu quan trọng, được dùng ở bên dưới phần mái nhà với tác dụng nâng đỡ, hỗ trợ kết cấu mái trở nên vững chãi, bền chắc. Vậy đặc điểm xà gồ C là gì? Cùng Kho thép xây dựng cập nhật quy cách và bảng giá xà gồ chữ C mới nhất 2024 trong bài viết sau nhé!
Xà gồ C là gì?
Xà gồ C là loại xà gồ được chế tạo từ thép, với hình dáng mặt cắt tương tự chữ C trong bảng chữ cái Latinh. Dưới đây là ưu điểm và ứng dụng phổ biến của xà gồ thép chữ C:
Xem thêm:
Tìm hiểu đặc điểm của các loại xà gồ phổ biến hiện nay
Ưu điểm của xà gồ chữ C
🔸 Xà gồ chữ C tạo ra một lớp đỡ ngang, giúp nâng đỡ mái lợp và bảo vệ mái nhà khỏi những tác động từ môi trường như mưa lớn hay gió mạnh.
🔸 Khi liên kết các vì kèo lại với nhau, xà gồ chữ C làm cho khung mái trở nên cứng cáp và ổn định hơn, giúp mái nhà chống chọi tốt hơn với các tác động mạnh từ môi trường.
🔸 Với loại thép được sản xuất ở cường độ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
🔸 Loại vật liệu này giúp tạo ra các nhịp dài cho khung nhà, cho phép xây dựng các công trình có không gian rộng rãi hơn mà vẫn đảm bảo sự an toàn và bền vững.
🔸 Không bị nứt, cong vênh, giúp công trình duy trì độ ổn định và tuổi thọ dài lâu, ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
🔸 Với khả năng chịu nhiệt tốt, xà gồ thép C giảm thiểu rủi ro cháy nổ, bảo vệ an toàn cho công trình.
🔸 Đối với loại xà gồ chữ C mạ kẽm còn có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cao, giữ cho công trình bền vững trong thời gian dài.
🔸 Với trọng lượng nhẹ và thiết kế có thể cuộn gọn, xà gồ thép C dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.
Ứng dụng xà gồ C
🔸 Sử dụng làm khung chịu lực chính, nâng đỡ các vật liệu lợp như tôn, ngói, và tấm cách nhiệt. Nó còn tạo độ dốc cho mái, giúp thoát nước mưa hiệu quả và ngăn chặn ứ đọng nước.
🔸 Đây là vật liệu dùng để thi công các kết cấu sàn nhẹ cho nhà ở, nhà kho, văn phòng, và làm khung đỡ cho sàn gác. Trong công nghiệp, xà gồ C cũng có thể được sử dụng cho kết cấu sàn, nhưng cần tính toán kỹ lưỡng về tải trọng.
🔸 Xà gồ thép C còn được sử dụng để làm khung cho vách ngăn, hàng rào, cầu thang, và là thành phần quan trọng trong kết cấu nhà thép tiền chế, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí xây dựng.
Xem thêm:
Giá xà gồ hộp 5×10 hôm nay là bao nhiêu?
Xà gồ C có mấy loại ?
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại xà gồ chữ C khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công, trong đó phổ biến nhất là xà gồ C loại đen và loại mạ kẽm:
Xà gồ chữ C loại đen
Xà gồ đen chữ C là loại xà gồ được sản xuất từ thép có cường độ cao, dao động từ 350 mpa đến 450 mpa với nhiều kích thước khác nhau và có thể đục lỗ theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Loại xà gồ này thường được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi và các công trình công nghiệp.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Được sản xuất theo quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Trọng lượng nhẹ, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đảm bảo độ bền cho công trình. Giá thành thấp, là lựa chọn kinh tế cho nhiều nhu cầu thi công. |
Xà gồ hình C đen cần phải được sơn phủ một lớp chống gỉ sét trước khi sử dụng để bảo vệ bề mặt. Dễ bị ăn mòn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. |
Xà gồ chữ C mạ kẽm
Xà gồ C mạ kẽm có đặc điểm tương tự như xà gồ C đen, tuy nhiên, khác biệt chính là bề mặt thép sẽ được phủ một lớp mạ kim loại, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Được chế tạo từ thép cán nguội và mạ kẽm điện phân nên có độ bền, khả năng chống ăn mòn vượt tròn. Bề mặt thép sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao. |
Giá thành khá cao. |
Xem thêm:
Tham khảo thêm giá xà gồ thép hộp mới nhất 2024
Quy cách xà gồ C chi tiết
Xà gồ hình C được các nhà máy sản xuất theo những quy định nghiêm ngặt về kích thước và độ dày, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn như sau:
🔸 Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M.
🔸 Độ dày: Từ 1,2mm đến 3,2mm.
🔸 Bề rộng: Tối thiểu 40mm.
🔸 Độ bền kéo: G350, G450, G550.
Dưới đây là bảng tra quy cách xà gồ C chi tiết để khách hàng tham khảo:
Quy cách | Chiều cao cạnh
(mm) |
Chiều rộng tiết diện
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Xà gồ C30 x 60 | 30 | 60 | 1,6 | 1,52 |
Xà gồ C40 x 80 | 40 | 80 | 1,8 | 2,34 |
Xà gồ C45 x 100 | 45 | 100 | 2,0 | 2,93 |
Xà gồ C50 x 125 | 50 | 125 | 2,3 | 3,86 |
Xà gồ C65 x 150 | 65 | 150 | 2,5 | 5,58 |
Xà gồ C75 x 180 | 75 | 180 | 2,8 | 7,42 |
Xà gồ C100 x 200 | 100 | 200 | 3,2 | 10,91 |
Bảng giá xà gồ C mới nhất Tháng 01/2025
Cùng Kho thép xây dựng cập nhật bảng giá xà gồ chữ C mới nhất, chính xác nhất:
Bảng giá xà gồ chữ C đen
Giá xà gồ chữ C đen dao động khoảng 12.700 VNĐ/kg, cụ thể:
QUY CÁCH | 1,50 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | 2.9 ly |
✅ Xà gồ đen C80 x 40 | 23.500 | 31.000 | 37.000 | ||
✅ Xà gồ đen C100 x 50 | 27.000 | 39.000 | 46.000 | 40.500 | 68.000 |
✅ Xà gồ đen C125 x 50 | 29.700 | 43.000 | 50.500 | 51.000 | 74.500 |
✅ Xà gồ đen C150 x 50 | 31.000 | 49.000 | 57.500 | 56.000 | 84.500 |
✅ Xà gồ đen C150 x 65 | 39.000 | 58.500 | 70.000 | 64.000 | 96.000 |
✅ Xà gồ đen C180 x 50 | 43.000 | 54.500 | 65.000 | 77.000 | 96.000 |
✅ Xà gồ đen C180 x 65 | 49.000 | 63.500 | 76.000 | 72.000 | 104.000 |
✅ Xà gồ đen C200 x 50 | 58.500 | 58.500 | 70.000 | 84.000 | 101.000 |
✅ Xà gồ đen C200 x 65 | 54.500 | 67.500 | 80.500 | 77.000 | 110.500 |
✅ Xà gồ đen C250 x 50 | 69.000 | 85.500 | 90.000 | 117.500 | |
✅ Xà gồ đen C250 x 65 | 87.000 | 95.000 | 127.500 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút
Xem thêm:
Cập nhật bảng giá xà gồ 40×80 mới nhất hôm nay
Bảng giá xà gồ chữ C mạ kẽm
Giá xà gồ chữ C mạ kẽm dao động khoảng 14.900 VNĐ/kg, cụ thể:
QUY CÁCH | 1,50 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | 2.9 ly |
✅ Xà gồ mạ kẽm C80 x 40 mm | 31.000 | 37.000 | 40.500 | ||
✅ Xà gồ mạ kẽm C100 x 50 mm | 39.000 | 46.000 | 51.000 | 68.000 | 91.629 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C125 x 50 mm | 43.000 | 50.500 | 56.000 | 74.500 | 101.589 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C150 x 50 mm | 49.000 | 57.500 | 64.000 | 84.500 | 111.549 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C150 x 65 mm | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 96.000 | 123.500 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C180 x 50 mm | 54.500 | 65.000 | 72.000 | 96.000 | 123.500 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C180 x 65 mm | 63.500 | 76.000 | 84.000 | 104.000 | 135.452 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C200 x 50 mm | 58.500 | 70.000 | 77.000 | 101.000 | 131.468 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C200 x 65 mm | 67.500 | 80.500 | 90.000 | 110.500 | 143.420 |
✅ Xà gồ mạ kẽm C250 x 50 mm | 85.500 | 95.000 | 117.500 | 151.387 | |
✅ Xà gồ mạ kẽm C250 x 65 mm | 103.000 | 127.500 | 163.339 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút
Xem thêm:
Tìm đặc điểm, trọng lượng và báo giá xà gồ Z hôm nay
Đại lý cung cấp xà gồ C chất lượng, giá tốt
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu sắt thép xây dựng, Kho thép xây dựng tự hào đem đến những loại xà gồ chữ C chất lượng nhất, bởi:
🔸 Xà gồ chữ C được nhập chính hãng tại các nhà máy lớn với giới hạn chảy tối thiểu 450Mpa (~4500kg/cm²) nên có độ bền cao và có khả năng vượt nhịp lớn với độ võng trong giới hạn cho phép.
🔸 Cung cấp xà gồ chữ C đa dạng kích thước với chiều cao tiết diện từ 75mm đến 300mm, độ dày từ 1,5mm đến 3,2mm, và chiều dài linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu thiết kế và khẩu độ khác nhau.
🔸 Mọi sản phẩm được chúng tôi kiểm tra đảm bảo thẩm mỹ tốt, bề mặt nhẵn, sáng mà không có bất kỳ tình trạng rỉ sét trước khi gửi đến tận tay khách hàng.
🔸 Dịch vụ bán hàng tận tâm, cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng; sẵn lòng hỗ trợ đổi trả miễn phí nếu có bất kỳ lỗi từ phía nhà sản xuất.
Liên hệ ngay qua HOTLINE 0852.852.386 nếu bạn muốn để được nhận chiết khấu 5% trực tiếp trên đơn hàng mua xà gồ chữ C nhé!
Tổng kết
Trên đây là giải đáp chi tiết về xà gồ C là gì? Hy vọng qua bài viết đã giúp khách hàng nắm được bảng giá xà gồ chữ C mới nhất để có dự trù kinh phí thi công chuẩn xác.
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ các kiến thức hữu ích khác nhé!