Xà gồ Z: đặc điểm, trọng lượng và báo giá mới nhất 2024
Với khả năng chịu lực bên ngoài tốt, thích ứng linh hoạt nhiều công trình khác nhau mà xà gồ Z rất được khách hàng ưa chuộng. Bài viết này, cùng Kho thép xây dựng tổng hợp chi tiết đặc điểm, trọng lượng và báo giá xà gồ Z mới nhất 2024 nhé!
Xà gồ Z là gì?
Xà gồ Z là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z với những đặc điểm, ưu điểm nổi bật dưới đây:
Đặc điểm xà gồ chữ Z
Xà gồ chữ Z là vật liệu sắt thép xây dựng có hình dáng đặc biệt với nhiều đặc điểm nổi bật, cụ thể:
🔸 Được thiết kế với hai cạnh bên uốn cong ngược, tạo thành hình chữ “Z” để tăng khả năng chịu lực uốn so với xà gồ chữ C thông thường.
🔸 Xà gồ có hai cánh, với một cánh rộng và một cánh hẹp. Chênh lệch giữa hai cánh thường gấp 2.5 lần độ dày để tăng khả năng chịu lực.
🔸 Mép cánh có độ vát 135 độ và chiều dài mép cánh 20mm, giúp dễ dàng nối chồng và thuận tiện cho việc vận chuyển tới công trường.
🔸 Xà gồ Z có trọng lượng nhẹ, giảm tải trọng, hạn chế gây áp lực lớn lên công trình.
🔸 Kích thước xà gồ Z đa dạng: Chiều cao từ 150mm đến 300mm, chiều rộng cánh từ 50mm đến 100mm, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
🔸 Loại vật liệu này dễ cắt, hàn và lắp đặt nhanh chóng, đặc biệt là khả năng nối chồng, giúp tăng độ chắc chắn cho công trình.
Xem thêm:
Tìm hiểu xà gồ là gì? và những ứng dụng thực tế
Ưu điểm xà gồ chữ Z
Xà gồ chữ Z rất được khách hàng ưa chuộng bởi sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, cụ thể:
🔸 Trọng lượng nhẹ, phù hợp cho lắp khung mái nhà, không gây áp lực lớn lên phần móng.
🔸 Khả năng chịu uốn và nén tốt, thích hợp cho công trình lớn.
🔸 Mạ kẽm chống ăn mòn và gỉ sét, không cần sơn chống gỉ, giúp giảm chi phí bảo trì.
🔸 Bề mặt sáng bóng, bền đẹp, mang lại sự sang trọng, chắc chắn cho công trình.
🔸 Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, phù hợp với hầu hết các kết cấu, dễ thi công và bảo trì với chi phí thấp.
Xem thêm:
Tham khảo báo giá xà gồ C mới nhất hôm nay
Xà gồ Z ứng dụng như thế nào?
Với các ưu điểm như trọng lượng nhẹ, chịu lực tốt, và chống gỉ sét, xà gồ chữ Z được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình như:
🔸 Làm khung mái nhà: Phù hợp cho nhà xưởng, nhà kho, siêu thị, giúp mái vững chắc và đẹp hơn.
🔸 Kết cấu sàn: Dùng trong các công trình có tải trọng nhẹ.
🔸 Ứng dụng khác: Dùng trong nhà tiền chế, thùng xe, nhà kính, nhà xe, hàng rào, vách ngăn.
Ngoài ra, xà gồ Z có thể nối chồng lên nhau, tăng khả năng chịu tải, thích hợp cho công trình có khoảng cách giữa các cột lớn hơn 6 mét.
Thông số kỹ thuật xà gồ Z
Dưới đây là thông số kỹ thuật của xà gồ Z mà khách hàng cần nắm rõ khi tìm mua vật liệu trong thi công:
Kích thước xà gồ chữ Z
Kích thước:
🔸 Chiều cao: Dao động từ 100mm đến 300mm.
🔸 Chiều rộng cánh: Thường trong khoảng từ 50mm đến 100mm.
🔸 Độ dày: Từ 1.5mm đến 3.2mm.
🔸 Chiều dài: Tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, có thể tùy chỉnh theo nhu cầu.
Mác thép:
🔸 Thép đen: Bao gồm các loại như SS400, CT3, Q235,…
🔸 Thép mạ kẽm: SGCC, DX51D+Z,…
Tính chất cơ lý:
🔸 Độ bền kéo (Rm): Ít nhất 400 MPa.
🔸 Giới hạn chảy (ReH): Không dưới 245 MPa.
🔸 Độ giãn dài (A): Từ 10% đến 30%.
Tiêu chuẩn:
🔸 Việt Nam: TCVN 1651-2:2018, TCVN 7575-2:2008.
🔸 Nhật Bản: JIS G3101, JIS G3302.
🔸 Mỹ: ASTM A6/A6M.
Các thông số khác:
🔸 Khoảng cách lỗ: Thường là 100mm hoặc 200mm.
🔸 Hình dạng cánh: Có thể là cánh bằng hoặc cánh nghiêng.
🔸 Phương pháp mạ kẽm: Bao gồm mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
Bảng tra quy cách xà gồ thép chữ Z
Dưới đây là bảng quy cách xà gồ thép chữ Z chính xác nhất để khách hàng dễ dàng tra cứu:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
Z150 x 50 x 56 x 20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150 x 62 x 68 x 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.60 | 5.85 | 6.08 | 6.78 | 7.26 |
Z180 x 50 x 56 x 20 | 3.77 | 4.01 | 4.40 | 4.99 | 5.45 | 5.61 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180 x 62 x 68 x 20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.88 | 6.15 | 6.45 | 6.74 | 7.49 | 7.96 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 4.29 | 4.57 | 5.15 | 5.72 | 6.26 | 6.53 | 6.86 | 7.17 | 7.95 | 8.42 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.60 | 6.89 | 7.17 | 7.43 | 8.30 | 8.90 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.46 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.69 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.14 | 6.83 | 7.54 | 7.87 | 8.21 | 8.54 | 9.53 | 10.27 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.56 | 7.31 | 8.08 | 8.44 | 8.81 | 9.17 | 10.26 | 11.02 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.08 | 6.85 | 7.64 | 8.45 | 8.83 | 9.24 | 9.63 | 10.76 | 11.56 |
Lưu ý:
🔸 Dung sai độ dày: ± 2%
🔸 Dung sai trọng lượng: ± 5%
Xem thêm:
Giá xà gồ 40×80 hôm nay là bao nhiêu?
Các loại xà gồ chữ Z phổ biến
Hiện nay trên thị trường có 2 loại xà gồ chữ Z phổ biến nhất là xà gồ loại đen và loại mạ kẽm với những đặc điểm, ứng dụng riêng biệt.
Xà gồ chữ Z đen
Xà gồ Z đen là loại xà gồ được làm từ thép cán nóng, không có lớp mạ bảo vệ, với các đặc điểm chính sau:
🔸 Được làm từ thép cán nóng, không có lớp mạ kẽm.
🔸 Bề mặt có màu đen tự nhiên của thép.
🔸 Giá thành thấp hơn so với xà gồ mạ kẽm.
🔸 Dễ bị ăn mòn và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Ứng dụng:
🔸 Thường được sử dụng cho các công trình trong nhà, nơi khô ráo và ít tiếp xúc với môi trường ngoài trời.
🔸 Được dùng làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, và hệ thống đỡ trần.
Loại xà gồ Z đen sẽ phù hợp với các công trình không yêu cầu cao về chống ăn mòn và độ bền khi tiếp xúc với thời tiết khắc nghiệt.
Xà gồ chữ Z mạ kẽm
Xà gồ Z mạ kẽm là loại xà gồ được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng và phủ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt, với các đặc điểm sau:
🔸 Được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng, sau đó mạ kẽm để chống ăn mòn.
🔸 Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
🔸 Bề mặt sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với xà gồ đen.
🔸 Giá thành cao hơn so với xà gồ Z đen.
Ứng dụng:
🔸 Phù hợp cho cả công trình trong nhà và ngoài trời yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền cao khi tiếp xúc với điều kiện môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là ở các khu vực ven biển hoặc môi trường ẩm ướt.
🔸 Được sử dụng để làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, và hệ thống đỡ trần.
Xem thêm:
Bảng báo giá xà gồ thép hộp mới nhất 2024
Bảng giá xà gồ Z mới nhất 2024
Bảng giá xà gồ Z đen mới nhất
Dưới đây là bảng giá xà gồ Z đen mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo:
Bảng giá xà gồ Z đen
(VNĐ/m) |
||||||||
QUY CÁCH SẢN PHẨM | 1,5 ly | 1,6 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,3 ly | 2,5 ly | 2.8 ly | 3.0 ly |
✅ Z100 x 50 x 52 x 15 | 38,28 | 40,832 | 45,936 | 51,04 | 58,696 | 63,8 | 71,456 | 76,56 |
✅ Z125 x 50 x 52 x 15 | 42,24 | 45,056 | 50,688 | 56,32 | 64,768 | 70,4 | 78,848 | 84,48 |
✅ Z150 x 52 x 58 x 15 | 41,58 | 44,352 | 55,44 | 55,44 | 63,756 | 69,3 | 77,616 | 83,16 |
✅ Z175 x 52 x 58 x 15 | 47,52 | 50,688 | 57,024 | 63,36 | 72,864 | 79,2 | 88,704 | 95,04 |
✅ Z175 x 60 x 68 x 15 | 50,16 | 53,504 | 60,192 | 66,88 | 76,912 | 83,6 | 93,632 | 100,32 |
✅ Z175 x 72 x 78 x 20 | 57,156 | 64,301 | 71,445 | 82,162 | 89,306 | 100,023 | 107,168 | |
✅ Z200 x 62 x 68 x 20 | 59,664 | 67,122 | 74,58 | 85,767 | 93,225 | 104,412 | 125,294 | |
✅ Z200 x 72 x 78 x 20 | 62,964 | 70,835 | 78,705 | 90,511 | 98,381 | 110,187 | 118,058 | |
✅ Z250 x 62 x 68 x 20 | 67,98 | 76,478 | 84,975 | 97,721 | 106,219 | 118,965 | 127,463 | |
✅ Z250 x 72 x 78 x 20 | 71,28 | 80,19 | 89,1 | 102,465 | 111,375 | 124,74 | 133,65 | |
✅ Z300 x 72 x 78 x 20 | 79,596 | 89,546 | 99,495 | 114,419 | 119,006 | 133,287 | 149,243 | |
✅ Z300 x 62 x 68 x 20 | 76,164 | 85,685 | 95,205 | 109,486 | 119,006 | 133,287 | 142,808 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút.
Xem thêm:
Tham khảo bảng giá xà gồ hộp 5×10 mới nhất hôm nay
Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
Giá xà gồ Z loại mạ kẽm được Kho thép xây dựng tổng hợp trong bảng sau:
Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm
(VNĐ/m) |
||||||||
QUY CÁCH SẢN PHẨM | 1,5 ly | 1,6 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,3 ly | 2,5 ly | 2,8 ly | 3.0 ly |
✅ Z100 x 50 x 52 x 15 | 65,25 | 69,6 | 78,3 | 87 | 100,05 | 108,75 | 121,8 | 130,5 |
✅ Z125 x 50 x 52 x 15 | 72,5 | 77,333 | 87 | 96,667 | 111,167 | 120,833 | 135,333 | 145 |
✅ Z150 x 52 x 58 x 15 | 80 | 85,333 | 96 | 106,667 | 122,667 | 133,333 | 149,333 | 160 |
✅ Z175 x 52 x 58 x 15 | 78,75 | 84 | 94,5 | 105 | 120,75 | 131,25 | 147 | 157,5 |
✅ Z175 x 60 x 68 x 15 | 90 | 96 | 108 | 120 | 138 | 150 | 168 | 180 |
✅ Z175 x 72 x 78 x 20 | 95 | 101,333 | 114 | 126,667 | 145,667 | 158,333 | 177,333 | 190 |
✅ Z200 x 62 x 68 x 20 | 108,25 | 121,781 | 135,313 | 155,609 | 169,141 | 189,438 | 202,969 | |
✅ Z200 x 72 x 78 x 20 | 113 | 127,125 | 141,25 | 162,438 | 176,563 | 197,75 | 237,3 | |
✅ Z250 x 62 x 68 x 20 | 119,25 | 134,156 | 149,063 | 171,422 | 186,328 | 208,688 | 223,594 | |
✅ Z250 x 72 x 78 x 20 | 128,75 | 144,844 | 160,938 | 185,078 | 201,172 | 225,313 | 241,406 | |
✅ Z300 x 72 x 78 x 20 | 144,25 | 162,281 | 180,313 | 207,359 | 225,391 | 252,438 | 270,469 | |
✅ Z300 x 62 x 68 x 20 | 150,75 | 169,594 | 188,438 | 216,703 | 235,547 | 263,813 | 276.654 | 282,656 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút
Đại lý cung cấp xà gồ chữ Z chất lượng, giá tốt nhất 2024
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu sắt thép, Kho thép xây dựng là đơn vị cung cấp xà gồ chữ Z uy tín và là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng bởi các ưu điểm sau:
🔸 Xà gồ Z được Kho thép xây dựng nhập chính hãng từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng và cam kết chất lượng tốt nhất.
🔸 Là đại lý cấp 1, Kho thép xây dựng nhập vật liệu trực tiếp tại các nhà máy mà không qua trung gian nên mức giá xà gồ Z vô cùng cạnh tranh và hấp dẫn.
🔸 Nhiều chính sách chiết khấu đặc biệt dành cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết, tiết kiệm chi phí mua sắm vật liệu xây dựng.
🔸 Miễn phí vận chuyển và giao hàng nhanh chóng đến tận công trình trên toàn quốc để bảo đảm tiến độ thi công của bạn.
Nếu bạn muốn cập nhật giá xà gồ Z mới nhất hay có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với Kho thép xây dựng qua số hotline 0923.575.999 để được tư vấn kịp thời và chuẩn xác nhất.
Tổng kết
Trên đây là giải đáp đặc điểm, trọng lượng xà gồ Z mới nhất 2024. Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn nắm bắt được bảng giá xà gồ chữ Z để có dự trù chi phí phù hợp cho các dự án xây dựng của mình nhé!
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để được cập nhật bảng giá vật liệu sắt thép xây dựng mới nhất, chính xác nhất mỗi ngày nhé!