Bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất 2024
Với kích thước đa dạng, độ mịn và độ bền cao, sắt hộp Nguyễn Minh được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và lĩnh vực công nghiệp. Vì thế bảng giá thép hộp Nguyễn Minh được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và khách hàng quan tâm, tìm kiếm. Bài viết này, cùng Kho thép xây dựng cập nhật báo giá sắt hộp Nguyễn Minh hôm nay mới nhất nhé!
Bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất ngày 21/01/2025
Dưới đây là cập nhật mới nhất, chính xác nhất về giá thép hộp Nguyễn Minh loại thép đen và mạ kẽm do Kho thép xây dựng tổng hợp:
Bảng báo giá sắt hộp Nguyễn Minh đen
Giá sắt hộp đen Nguyễn Minh được Kho thép xây dựng tổng hợp theo quy cách sau:
🔸 Độ dày: 0.7 ly – 2.0 ly
🔸 Trọng lượng: 1.54 – 29.7 kg/cây
Giá thép hộp Nguyễn Minh đen dao động khoảng 19.000 – 550.000 VNĐ/cây, cụ thể:
Quy cách thép hộp đen | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/ cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/ cây) |
✅ Hộp đen 12×12 | 0.9 | 1.54 | 19.000 |
1.0 | 1.7 | 20.000 | |
1.2 | 2.3 | 26.100 | |
✅ Hộp đen 14×14 | 0.9 | 1.8 | 20.400 |
1.0 | 2.05 | 24.100 | |
1.2 | 2.7 | 31.200 | |
✅ Hộp đen 16×16 | 0.9 | 2.05 | 23.500 |
1.0 | 2.35 | 27.080 | |
1.2 | 3.1 | 36.900 | |
✅ Hộp đen 20×20 | 0.9 | 2.57 | 29.400 |
1.0 | 2.9 | 33.300 | |
1.2 | 3.8 | 45.500 | |
1.5 | 4.6 | 56.100 | |
✅ Hộp đen 25×25 | 0.9 | 3.2 | 38.480 |
1.0 | 3.67 | 44.600 | |
1.2 | 4.8 | 59.150 | |
1.5 | 5.7 | 71.200 | |
1.8 | 7.3 | 92.100 | |
✅ Hộp đen 30×30 | 0.9 | 3.8 | 43.200 |
1.0 | 4.4 | 51.000 | |
1.2 | 5.8 | 71.000 | |
1.5 | 6.9 | 80.000 | |
1.8 | 8.8 | 108.200 | |
✅ Hộp đen 40×40 | 1.0 | 5.9 | 70.400 |
1.2 | 7.7 | 96.000 | |
1.5 | 9.2 | 115.400 | |
1.8 | 11.8 | 148.000 | |
2.0 | 13.2 | 162.000 | |
✅ Hộp đen 50×50 | 1.2 | 9.6 | 117.100 |
1.5 | 11.5 | 140.900 | |
1.8 | 14.7 | 168.800 | |
2.0 | 16.5 | 208.560 | |
✅ Hộp đen 75×75 | 1.2 | 14.5 | 165.800 |
1.5 | 17 | 203.405 | |
1.8 | 22 | 275.250 | |
2.0 | 24.8 | 315.150 | |
✅ Hộp đen 90×90 | 1.5 | 20.6 | 252.500 |
1.8 | 26.5 | 328.000 | |
2.0 | 29.7 | 379.300 | |
✅ Hộp đen 100×100 | 1.5 | 23 | 295.300 |
1.8 | 29.4 | 400.700 | |
2.0 | 33. | 427.500 | |
2.5 | 42 | 550.000 | |
✅ Hộp đen 10×20 | 0.9 | 1.9 | 19.160 |
1.0 | 2.2 | 24.500 | |
1.2 | 2.9 | 33.300 | |
✅ Hộp đen 13×26 | 0.9 | 2.5 | 27.600 |
1.0 | 2.9 | 34.150 | |
1.2 | 3.8 | 44.800 | |
1.5 | 4.5 | 51.100 | |
✅ Hộp đen 20×40 | 1.0 | 4.4 | 50.150 |
1.2 | 5.8 | 71.250 | |
1.5 | 6.9 | 85.700 | |
1.8 | 8.8 | 110.250 | |
✅ Hộp đen 25×50 | 1.0 | 5.5 | 69.700 |
1.2 | 7.2 | 88.300 | |
1.5 | 8.6 | 110.205 | |
1.8 | 11 | 138.260 | |
✅ Hộp đen 30×60 | 1.2 | 8.7 | 109.810 |
1.5 | 10.3 | 130.700 | |
1.8 | 13.2 | 165.260 | |
✅ Hộp đen 40×80 | 1.2 | 11.6 | 142.290 |
1.5 | 13.8 | 171.900 | |
1.8 | 17.6 | 220.200 | |
2.0 | 19.8 | 246.860 | |
✅ Hộp đen 50×100 | 1.2 | 14.5 | 178.100 |
1.5 | 17.2 | 214.500 | |
1.8 | 22 | 270.830 | |
2.0 | 24.8 | 303.520 | |
✅ Hộp đen 60×120 | 1.5 | 20.6 | 250.280 |
1.8 | 26.4 | 322.670 | |
2.0 | 29.7 | 378.100 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút
Xem thêm:
Cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất 2024
Bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh mạ kẽm
Giá sắt hộp mạ kẽm Nguyễn Minh được Kho thép xây dựng tổng hợp theo quy cách sau:
🔸 Độ dày: 0.9 ly – 2.0 ly
🔸 Trọng lượng: 1.92 – 42 kg/cây
Giá thép hộp Nguyễn Minh mạ kẽm dao động khoảng 21.500 – 500.500 VNĐ/cây, cụ thể:
Quy cách thép hộp mạ kẽm | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/ cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/ cây) |
✅ Hộp kẽm 12×12 | 0.8 | 1.54 | 21.500 |
0.9 | 1.76 | 24.400 | |
1 | 1.98 | 30.260 | |
1.2 | 2.4 | 36.600 | |
✅ Hộp kẽm 14×14 | 0.8 | 1.8 | 25.860 |
0.9 | 2.05 | 30.250 | |
1 | 2.3 | 33.650 | |
1.2 | 2.8 | 43.520 | |
✅ Hộp kẽm 16×16 | 0.8 | 2.05 | 31.250 |
0.9 | 2.35 | 36.325 | |
1 | 2.64 | 40.890 | |
1.2 | 3.2 | 51.250 | |
✅ Hộp kẽm 20×20 | 0.8 | 2.57 | 39.250 |
1 | 3.3 | 51.260 | |
1.2 | 3.85 | 62.160 | |
1.4 | 4.4 | 70.650 | |
1.5 | 4.6 | 74.642 | |
✅ Hộp kẽm 25×25 | 0.8 | 3.2 | 50.250 |
0.9 | 3.67 | 58.290 | |
1 | 4.13 | 65.030 | |
1.2 | 4.82 | 76.800 | |
1.4 | 5.5 | 85.310 | |
1.5 | 6 | 92.200 | |
✅ Hộp kẽm 30×30 | 0.8 | 3.85 | 60.160 |
0.9 | 4.4 | 69.650 | |
1 | 4.95 | 80.790 | |
1.2 | 5.78 | 92.425 | |
1.4 | 6.6 | 108.520 | |
1.5 | 7.15 | 114.980 | |
1.8 | 8.8 | 143.360 | |
✅ Hộp kẽm 40×40 | 1 | 6.6 | 105.520 |
1.2 | 7.7 | 126.440 | |
1.4 | 8.8 | 140.360 | |
1.5 | 9.54 | 153.100 | |
1.8 | 10.28 | 164.900 | |
2 | 11.75 | 180.550 | |
✅ Hộp kẽm 50×50 | 1.2 | 9.63 | 160.215 |
1.5 | 11.9 | 187.890 | |
1.8 | 14.7 | 238.865 | |
2 | 16.5 | 270.515 | |
✅ Hộp kẽm 75×75 | 1.2 | 14.5 | 235.500 |
1.5 | 17.9 | 290.420 | |
1.8 | 22 | 362.750 | |
2 | 25 | 416.200 | |
✅ Hộp kẽm 90×90 | 1.2 | 17.35 | 282.100 |
1.5 | 21.5 | 350.200 | |
1.8 | 26.4 | 416.210 | |
2 | 29.7 | 484.900 | |
✅ Hộp kẽm 100×100 | 1.5 | 23.86 | 396.290 |
1.8 | 29.37 | 474.980 | |
2 | 33 | 534.900 | |
2.5 | 42 | 684.880 | |
✅ Hộp kẽm 10×20 | 0.8 | 1.92 | 29.190 |
0.9 | 2.2 | 33.360 | |
1 | 2.47 | 38.600 | |
1.2 | 2.89 | 45.700 | |
✅ Hộp kẽm 13×26 | 0.8 | 2.5 | 39.120 |
0.9 | 2.86 | 42.192 | |
1 | 3.22 | 49.380 | |
1.2 | 3.76 | 58.915 | |
1.4 | 4.29 | 65.590 | |
✅ Hộp kẽm 20×40 | 0.8 | 3.85 | 60.160 |
0.9 | 4.4 | 68.650 | |
1.0 | 4.95 | 78.200 | |
1.2 | 5.78 | 90.425 | |
1.4 | 6.6 | 102.520 | |
1.5 | 7.2 | 118.870 | |
✅ Hộp kẽm 30×60 | 1 | 6.6 | 102.520 |
1.2 | 8.67 | 138.578 | |
1.4 | 9.92 | 150.390 | |
1.5 | 10.7 | 171.680 | |
1.8 | 13.2 | 215.865 | |
✅ Hộp kẽm 30×90 | 1.2 | 12.1 | 202.700 |
1.5 | 14.3 | 231.765 | |
✅ Hộp kẽm 40×80 | 1.2 | 11.56 | 182.832 |
1.4 | 13.2 | 212.865 | |
1.5 | 14.3 | 227.765 | |
1.8 | 17.6 | 286.130 | |
2 | 19.8 | 326.560 | |
✅ Hộp kẽm 50×100 | 1.2 | 14.45 | 224.540 |
1.4 | 16.5 | 265.800 | |
1.8 | 17.62 | 286.130 | |
2 | 24.78 | 409.616 | |
✅ Hộp kẽm 60×120 | 1.4 | 20.5 | 338.600 |
1.5 | 21.5 | 353.800 | |
1.8 | 26.43 | 442.596 | |
2 | 29.74 | 500.500 |
* Lưu ý: Bảng giá thép hộp Nguyễn Minh trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút.
Tổng quan về thép hộp Nguyễn Minh
Những năm gần đây, ngày càng có nhiều khách hàng lựa chọn thép hộp Nguyễn Minh để thi công các công trình công nghiệp và dân dụng. Sau 25 năm hoạt động và phát triển trong lĩnh vực sản xuất thép công nghiệp, thép hộp Nguyễn Minh đã từng bước gây dựng lòng tin của khách hàng thông qua các sản phẩm chất lượng và giá thành phải chăng.
Đặc điểm sắt hộp Nguyễn Minh
Sắt hộp Nguyễn Minh được sản xuất trong quy trình khép kín, dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất với nguồn nguyên liệu chính là thép cán nguội và cacbon. Mỗi sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh đều trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất trước khi đến tay khách hàng. Nhờ chất lượng tốt và độ thẩm mỹ cao nên thép hộp Nguyễn Minh được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn và sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công trình khác nhau.
Thép hộp Nguyễn Minh có mấy loại?
Thương hiệu Nguyễn Minh có hai loại thép hộp chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật với quy cách kích thước đa dạng, phù hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp:
🔸 Thép hộp vuông Nguyễn Minh
Đây là loại thép có mặt cắt ngang hình vuông, với chiều dài và chiều rộng của mặt cắt bằng nhau.
Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn
Kích thước: từ 10x10mm đến 175x175mm (có thể đặt hàng riêng kích thước khác)
🔸 Thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh
Được sản xuất với mặt cắt ngang hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng của mặt cắt khác nhau.
Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn
Kích thước: từ 10x20mm đến 150x200mm
Lưu ý: giá thép hộp Nguyễn Minh chữ nhật sẽ cao hơn một chút so với loại thép hộp vuông do quy trình sản xuất đòi hỏi yêu cầu phức tạp hơn.
Thép hộp Nguyễn Minh có tốt không?
Thép hộp Nguyễn Minh được đánh giá là rất tốt với chất lượng vượt trội, được kiểm định và sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo sản phẩm có độ bền cao, tính đồng nhất và khả năng chịu lực tốt, cụ thể:
🔸 Thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, bao gồm ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12 và ATM – 1. Ngoài ra, công ty còn áp dụng các tiêu chuẩn khác như ASTM, BS và JI.
🔸 Thép hộp Nguyễn Minh có sự đa dạng về quy cách và kích thước nên dễ dàng đáp ứng nhu cầu thi công đa dạng của các dự án xây dựng và công nghiệp.
🔸 Sắt hộp Nguyễn Minh có độ bền kéo và độ cứng cao nên không bị cong vênh, khả năng chịu lực tốt, không biến dạng, co rút khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
🔸 Với các bề mặt mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, kéo dài tuổi thọ trong các môi trường khắc nghiệt.
🔸 Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và độ dày, giúp dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt.
Ứng dụng của thép hộp Nguyễn Minh
Do giá thép hộp Nguyễn Minh khá rẻ và có chất lượng cao nên được khách hàng ưa chuộng sử dụng nhiều trong đời sống và lĩnh vực công nghiệp như:
🔸 Thép hộp Nguyễn Minh được dùng để làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm tháp ăng ten,… trong các công trình dân dụng
🔸 Trong ngành công nghiệp, sắt hộp Nguyễn Minh còn được sử dụng làm khung tủ, làm khung xe đạp, xe máy, và nhiều thiết bị máy móc khác…
Quy trình sản xuất thép hộp Nguyễn Minh
Để cho ra các thành phẩm đồng đều về chất lượng thì tất cả các sản phẩm tại Nguyễn Minh đều được áp dụng theo một quy trình sản xuất tiêu chuẩn như sau:
Chuẩn bị nguyên vật liệu: các nguyên liệu như tấm thép, phôi thép, cacbon sẽ được chuẩn bị sẵn và kiểm tra chất lượng tổng thể trước khi tiến hành đưa vào sản xuất.
Cắt uốn thép: các tấm thép sẽ được đưa vào máy cắt uốn chuyên dụng để tạo thành các dạng hình vuông, chữ nhật theo yêu cầu sản xuất.
Hàn thép: sau khi cắt uốn thép thành các hình dạng mong muốn bắt đầu tiến hành giai đoạn hàn, liên kết các cạnh lại với nhau. Hàn điện và hàn tự động là 2 phương pháp thường được lựa chọn để thực hiện.
Xử lý bề mặt thép hộp: dựa vào yêu cầu đơn đặt hàng chất liệu bề mặt là đen, mạ kẽm hay mạ kẽm nhúng nóng, sẽ có phương pháp xử lý bề mặt khác nhau.
Kiểm tra chất lượng và đóng gói vận chuyển: bước cuối cùng chính là đánh giá chất lượng thành phẩm thép hộp, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về chất lượng, kích thước và tiến hành đóng gói vận chuyển tới khách hàng.
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp Nguyễn Minh
So sánh giá thép hộp Nguyễn Minh với thương hiệu khác
Thép hộp Nguyễn Minh được đánh giá là sản phẩm thép có chất lượng cao, giá thành phải chăng nên phù hợp với điều kiện của nhiều khách hàng. Bạn có thể dễ dàng so sánh mức giá thép hộp Nguyễn Minh sẽ “mềm” hơn so với một số thương hiệu lớn trên thị trường, dao động khoảng 11.000 VNĐ/kg – 16.700 VNĐ/kg tùy loại thép.
Xem thêm bảng báo giá thép hộp của các thương hiệu hàng đầu hiện nay:
Bảng báo giá thép hộp Hoà Phát hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Pomina hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Việt Đức hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Việt Nhật hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Hoa Sen hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Nam Kim hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Đông Á hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Vitek hôm nay
Bảng báo giá thép hộp Vinaone hôm nay
Cách nhận biết thép hộp Nguyễn Minh chính hãng
Với sự phát triển của thị trường, ngày càng nhiều sản phẩm giả đang xuất hiện, khiến việc phân biệt thép hộp Nguyễn Minh chính hãng và giả trở nên khó khăn. Để giúp khách hàng có thể nhận biết được thép Nguyễn Minh chính xác, chúng tôi đã tổng hợp 7 dấu hiệu nhận biết sau:
🔸 Sản phẩm chính hãng có tem nhãn rõ ràng, in đẹp với logo và thông tin của Thép Nguyễn Minh để người sử dụng dễ dàng nhận biết sản phẩm chính hãng.
🔸 Thép Nguyễn Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao và đảm bảo tính độ bền cao.
🔸 Các thành thép của nhà máy Nguyễn Minh được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và chất lượng cao, do đó có độ mịn và độ bền cao.
🔸 Thép hộp Nguyễn Minh có độ dày đều và bề mặt nhẵn phẳng, không có vết rạn và vết nứt.
🔸 Thép Nguyễn Minh có màu sắc đều và sáng, không có vết bẩn hoặc màu tối.
🔸 Sản phẩm có khối lượng chính xác và đồng nhất, giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí và tối ưu sử dụng tài nguyên.
🔸 Có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ để chứng nhận chất lượng từ các tổ chức chứng nhận uy tín trên thế giới.
Kho thép xây dựng – địa chỉ cung cấp thép hộp Nguyễn Minh uy tín, giá tốt
Nếu bạn có nhu cầu tìm mua thép hộp Nguyễn Minh nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá tốt, thì Kho thép xây dựng là lựa chọn rất đáng để bạn cân nhắc.
Chúng tôi là đơn vị báo giá thép hộp Nguyễn Minh và cung cấp cho khách hàng sản phẩm với nhiều ưu thế vượt trội có thể kể đến như:
🔸 Thép hộp được nhập chính hãng 100% từ nhà máy của Nguyễn Minh nên có đầy đủ CO, CQ nhà máy để khẳng định chất lượng sản phẩm.
🔸 Luôn có sẵn số lượng lớn thép ống trong kho với đa dạng quy cách, chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu thi công của khách hàng.
🔸 Giá thép ống là giá gốc được nhập trực tiếp từ nhà máy Nguyễn Minh nên có mức phí cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng.
🔸 Chúng tôi có 9 kho hàng với diện tích lên đến 1000m2 trải dài trên cả nước từ TP. HCM, Đà Nẵng, Quảng Nam đến Hà Nội nên có khả năng đáp ứng mọi yêu cầu giao ngay và đảm bảo tiến độ thi công của khách hàng.
🔸 Hỗ trợ tư vấn khách hàng 24/7 và hoàn toàn miễn phí bởi đội ngũ nhân viên bán hàng giàu chuyên môn và am hiểu kiến thức công trình xây dựng.
Tổng kết
Trên đây là cập nhật giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất, chính xác nhất. Tìm mua thép hộp tại đơn vị phân phối uy tín không chỉ giúp bạn mua được sản phẩm với giá tốt, có đầy đủ chứng nhận chất lượng, kiểm định mà còn được hỗ trợ bảo hành tốt nhất.
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ báo giá các vật liệu sắt thép thi công xây dựng khác nhé!