Giá thép hộp Việt Nhật mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025
Thép hộp Việt Nhật là vật liệu sắt thép được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư lựa chọn cho công trình của mình bởi mẫu mã đẹp, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Vì thế, giá sắt hộp Việt Nhật được nhiều khách hàng quan tâm và tìm kiếm. Bài viết này, cùng Kho thép xây dựng cập nhật bảng giá thép hộp Việt Nhật mới nhất 2024 để khách hàng kịp thời nắm bắt nhé!
Bảng giá thép hộp Việt Nhật mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025
Với quy mô sản xuất lớn cùng hệ thống đồng bộ hóa từ nguyên vật liệu đầu vào cho tới thành phẩm, thép hộp Việt Nhật có mức giá thành rất phải chăng, giúp khách hàng tiết kiệm được khá nhiều chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng công trình.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Việt Nhật chữ nhật
Giá thép hộp Việt Nhật mạ kẽm chữ nhật hiện đang có mức giá dao động từ 37.000 – 495.000 đồng/ cây. Tùy vào loại sản phẩm và độ dày sẽ có mức giá cụ thể.
Để cập nhật bảng giá sắt hộp Việt Nhật hình chữ nhật nhanh và chính xác nhất các bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Quy cách |
Độ dày
(mm) |
Chiều dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(Đồng/ cây) |
✅ Thép hộp mạ kẽm 13×26 | 0.8 | 6m | 2.59 | 37,000 |
0.9 | 6m | 2.95 | 42,000 | |
1.0 | 6m | 3.31 | 48,000 | |
1.1 | 6m | 3.67 | 53,000 | |
1.2 | 6m | 4.03 | 58,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 6m | 3.97 | 57,000 |
0.9 | 6m | 4.52 | 66,000 | |
1.0 | 6m | 5.07 | 74,000 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 83,000 | |
1.2 | 6m | 6.17 | 91,000 | |
1.4 | 6m | 7.00 | 103,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 25×50 | 0.8 | 6m | 5.00 | 72,000 |
0.9 | 6m | 5.70 | 84,000 | |
1.0 | 6m | 6.39 | 93,000 | |
1.1 | 6m | 7.09 | 102,000 | |
1.2 | 6m | 7.78 | 113,000 | |
1.4 | 6m | 8.83 | 130,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 30×60 | 0.9 | 6m | 6.88 | 102,000 |
1.0 | 6m | 7.72 | 112,000 | |
1.1 | 6m | 8.56 | 126,000 | |
1.2 | 6m | 9.39 | 139,000 | |
1.4 | 6m | 10.65 | 158,000 | |
1.7 | 6m | 13.17 | 192,000 | |
1.8 | 6m | 14.34 | 190,000 | |
2.0 | 6m | 16.01 | 239,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 40×80 | 0.9 | 6m | 9.24 | 137,000 |
1.0 | 6m | 10.36 | 154,000 | |
1.1 | 6m | 11.49 | 173,000 | |
1.2 | 6m | 12.61 | 188,000 | |
1.4 | 6m | 14.30 | 216,000 | |
1.7 | 6m | 17.68 | 269,000 | |
1.8 | 6m | 19.29 | 290,000 | |
2.0 | 6m | 21.53 | 327,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 50×100 | 1.1 | 6m | 14.42 | 219,000 |
1.2 | 6m | 15.84 | 237,000 | |
1.4 | 6m | 17.96 | 269,000 | |
1.7 | 6m | 22.20 | 338,000 | |
1.8 | 6m | 24.24 | 367,000 | |
2.0 | 6m | 27.05 | 410,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 60×120 | 1.4 | 6m | 21.61 | 327,000 |
1.7 | 6m | 26.71 | 405,000 | |
1.8 | 6m | 29.18 | 440,000 | |
2.0 | 6m | 32.57 | 495,000 |
Lưu ý: bảng giá thép hộp mạ kẽm Việt Nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thực tế có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất quý khách hãy gọi trực tiếp đến Hotline: 0852 852 386.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Việt Nhật vuông
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật loại vuông đang có mức giá dao động từ 25,000 – 542.000 đồng/ cây. Dưới đây là bảng giá sắt hộp Việt Nhật chi tiết xin mời các bạn cùng tham khảo:
Quy cách |
Độ dày
(mm) |
Chiều dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(Đồng/ cây) |
✅ Thép hộp mạ kẽm 14×14 | 0.8 | 6m | 1.78 | 25,000 |
0.9 | 6m | 2.02 | 29,000 | |
1.0 | 6m | 2.27 | 33,000 | |
1.1 | 6m | 2.52 | 37,000 | |
1.2 | 6m | 2.76 | 40,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 16×16 | 0.8 | 6m | 2.11 | 30,000 |
0.9 | 6m | 2.40 | 34,000 | |
1.0 | 6m | 2.69 | 38,000 | |
1.1 | 6m | 2.98 | 43,000 | |
1.2 | 6m | 3.27 | 47,000 | |
1.4 | 6m | 3.71 | 54,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 20×20 | 0.8 | 6m | 2.59 | 37,000 |
0.9 | 6m | 2.95 | 42,000 | |
1.0 | 6m | 3.31 | 47,000 | |
1.1 | 6m | 3.67 | 52,000 | |
1.2 | 6m | 4.03 | 58,000 | |
1.4 | 6m | 4.56 | 66,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 25×25 | 0.8 | 6m | 3.28 | 46,000 |
0.9 | 6m | 3.73 | 53,000 | |
1.0 | 6m | 4.19 | 61,000 | |
1.1 | 6m | 4.64 | 67,000 | |
1.2 | 6m | 5.10 | 75,000 | |
1.4 | 6m | 5.78 | 83,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 30×30 | 0.8 | 6m | 3.97 | 56,000 |
0.9 | 6m | 4.52 | 65,000 | |
1.0 | 6m | 5.07 | 72,000 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 81,000 | |
1.2 | 6m | 6.17 | 89,000 | |
1.4 | 6m | 7.00 | 104,000 | |
1.7 | 6m | 8.65 | 126,000 | |
1.8 | 6m | 9.48 | 139,000 | |
2.0 | 6m | 10.58 | 158,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 38×38 | 0.9 | 6m | 5.90 | 84,000 |
1.0 | 6m | 6.61 | 95,000 | |
1.1 | 6m | 7.33 | 104,000 | |
1.4 | 6m | 9.29 | 136,000 | |
1.6 | 6m | 11.14 | 164,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 40×40 | 0.9 | 6m | 6.09 | 89,000 |
1.0 | 6m | 6.83 | 100,000 | |
1.1 | 6m | 7.58 | 108,000 | |
1.2 | 6m | 8.32 | 120,000 | |
1.4 | 6m | 9.43 | 139,000 | |
1.7 | 6m | 11.66 | 171,000 | |
1.8 | 6m | 12.70 | 188,000 | |
2.0 | 6m | 14.17 | 210,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 50×50 | 1.1 | 6m | 9.53 | 139,000 |
1.2 | 6m | 10.47 | 155,000 | |
1.4 | 6m | 11.87 | 174,000 | |
1.7 | 6m | 14.67 | 220,000 | |
1.8 | 6m | 15.99 | 238,000 | |
2.0 | 6m | 17.85 | 269,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 6m | 11.49 | 170,000 |
1.4 | 6m | 14.08 | 210,000 | |
1.7 | 6m | 17.46 | 258,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 75×75 | 1.1 | 6m | 14.42 | 210,000 |
1.4 | 6m | 17.67 | 262,000 | |
1.8 | 6m | 22.19 | 333,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 90×90 | 1.4 | 6m | 21.61 | 315,000 |
1.4 | 6m | 29.18 | 436,000 | |
1.8 | 6m | 32.57 | 487,000 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 100×100 | 1.4 | 6m | 24.04 | 350,000 |
1.8 | 6m | 32.48 | 486,000 | |
2.0 | 6m | 36.25 | 542,000 |
Lưu ý: bảng giá thép hộp mạ kẽm Việt Nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thực tế có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất quý khách hãy gọi trực tiếp đến Hotline: 0852 852 386.
Tham khảo giá thép hộp của các thương hiệu khác:
Bảng báo giá thép hộp Vinaone
Bảng báo giá thép hộp Vitek
Bảng báo giá thép hộp Đông Á
Báo báo giá thép hộp Hòa Phát
Bảng báo giá thép hộp Việt Đức
Bảng báo giá thép hộp Hoa Sen
Bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh
Bảng báo giá thép hộp Nam Kim
Tổng quan thép hộp Việt Nhật
Đôi nét về tập đoàn Việt Nhật SENDO
Việt Nhật SENDO là công ty sản xuất sắt thép hoạt động bằng cách liên doanh giữa công nghệ của công ty SMC Việt Nam với thương hiệu Hanwa của Nhật Bản. Với việc áp dụng những công nghệ sản xuất hiện đại cùng các máy móc, dây chuyền sản xuất tiên tiến của những nước phát triển nên các sản phẩm của Việt Nhật Sendo luôn có chất lượng vượt trội, không hề kém cạnh những thương hiệu hàng đầu trên thị trường.
Sắt hộp Việt Nhật có tốt không?
Sắt hộp Việt Nhật được rất nhiều khách hàng và các chuyên gia đánh giá là rất tốt phù hợp sử dụng cho nhiều công trình và xây dựng lòng tin của khách hàng thông qua các điểm mạnh sau đây:
Nhà máy Việt Nhật sở hữu dây chuyền, máy móc sản nhập trực tiếp từ Nhật Bản đảm bảo quy trình sản xuất chính xác và hiệu quả mà còn nâng cao chất lượng sản phẩm, giúp thép hộp Việt Nhật đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Đa dạng các mẫu mã và kích cỡ để đáp ứng mọi ứng dụng xây dựng và công trình khác nhau. Điều này giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa vật liệu phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ cụ thể.
Thép hộp Việt Nhật có khả năng chịu lực và giảm biến dạng tốt bất kể điều kiện nhiệt độ cao.
Với chất lượng vượt trội, thép hộp Việt Nhật cam kết mang lại tuổi thọ công trình lên đến 50 năm. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế mà còn nâng cao giá trị của các công trình xây dựng.
Sản phẩm dễ dàng vận chuyển và có thể được dập uốn, thay đổi hình dạng một cách thuận tiện để đáp ứng nhu cầu thi công và lắp đặt.
Ứng dụng của sắt hộp Việt Nhật
Với chất lượng, đặc tính ưu việt và mức giá thép hộp Việt Nhật hợp , sắt hộp Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, cụ thể:
Sắt hộp Việt Nhật được sử dụng trong thi công khung cấu trúc cho nhà ở, lan can, và cửa. Đặc tính chống gỉ sét và độ bền cao của loại thép này giúp bảo đảm sự ổn định và tuổi thọ lâu dài của các công trình dân dụng.
Trong ngành công nghiệp, sắt hộp được áp dụng cho kết cấu nhà xưởng, kho bãi, và giàn giáo do có khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế.
Với đặc tính bền bỉ và khả năng chống chịu các yếu tố môi trường, thép hộp Việt Nhật là vật liệu trong thi công cầu, đường, và các công trình hạ tầng giao thông khác.
Là vật liệu được sử dụng để làm kệ, giá đỡ, và các chi tiết trang trí trong thi công nội, ngoại thất.
Sắt hộp còn được ứng dụng trong xây dựng nhà kính và các ứng dụng nông nghiệp khác.
Thép hộp SENDO – Việt Nhật có mấy loại
Thép hộp Việt Nhật hiện đang có các loại thép hộp phổ biến bao gồm:
Thép hộp đen Việt Nhật
Sắt hộp đen là loại thép có màu đen tự nhiên và khả năng chịu lực tốt, giúp thanh thép duy trì hình dạng và tính chất dưới áp lực lớn. Vì thế loại thép này ít bị cong vênh và biến dạng, ngay cả khi phải chịu tải trọng nặng.
Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật
Đây là loại thép sẽ được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm ngăn chặn quá trình oxy hóa và chống gỉ sét do tác động của môi trường.
Thép hộp mạ kẽm nổi bật bởi độ bền cao, đặc biệt là trong các điều kiện khắc nghiệt như tiếp xúc với hóa chất, axit và nước biển. Sản phẩm đảm bảo tuổi thọ dài hạn cho các công trình xây dựng, với khả năng tồn tại lên đến 50-60 năm. Do đó, mức giá thép hộp Việt Nhật mạ kẽm sẽ cao hơn 1 chút so với loại thép hộp đen.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Việt Nhật
Loại thép này sẽ trải qua quy trình nhúng nóng lớp mạ kẽm, tạo ra một lớp mạ bám chặt và bền bỉ hơn.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng cung cấp cho thanh thép khả năng chống oxy hóa tốt nhất so với các loại thép khác, giúp sản phẩm duy trì chất lượng và độ bền lâu dài trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên mức giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Việt Nhật lại có mức giá rất cao.
Thông số kỹ thuật thép hộp Việt Nhật
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp Việt Nhật
Để tất cả các sản phẩm thép hộp Việt Nhật đạt chất lượng tốt nhất, nhà máy Việt Nhật đã áp dụng tiêu chuẩn sản xuất của các nước phát triển mạnh trong lĩnh vực sắt thép như:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3466, JIS G 3101
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7717
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A36
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Việt Nhật
Cách nhận biết thép hộp Việt Nhật chính hãng
Kho thép xây dựng sẽ chia sẻ một số kinh nghiệm để nhận biết sản phẩm thép hộp Việt Nhật chính hãng cho những khách hàng có nhu cầu, cụ thể:
🔸 Mọi sản phẩm thép thanh của Việt Nhật đều có những ký hiệu được in nổi trên bề mặt, bao gồm cụm từ “SENDO Ong thep Viet – Nhat “ – mác thép – đường kính danh nghĩa chính xác của sản phẩm. Các cụm từ sẽ được in điện tử với kích thước đồng đều.
🔸 Thanh thép Việt Nhật chính hãng có bề mặt phẳng và mịn mà không có bất kỳ vết rỉ sét, lỗ nhỏ, đặc biệt là dòng thép mạ kẽm còn được nhúng lớp kẽm sáng bóng để gia tăng tính thẩm mỹ.
🔸 Sử dụng palmer để kiểm tra độ dày của thép và so sánh với các thông số kỹ thuật được cung cấp bởi nhà máy Việt Nhật. Thép chính hãng sẽ có kích thước chuẩn, trong khi đó, thép giả có kích thước nhỏ hơn thép chính hãng từ 0,5 mm – 0,8mm.
🔸 Sản phẩm thép hộp Việt Nhật chính hãng luôn được kèm theo giấy tờ để chứng minh rõ nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm. Vì thế, khi đặt mua thép, quý khách nên yêu cầu đơn vị cung cấp xuất trình và so sánh các thông số như ngày sản xuất, mã lô… để kiểm tra tính xác thực.
⇒ Thực tế, ngày càng có nhiều đối tượng kinh doanh hàng giả/nhái với mức độ vô cùng tinh vi. Do đó, khách hàng nên lựa chọn những đại lý uy tín, được cấp phép hoạt động rõ ràng và đã hoạt động lâu năm trong ngành để mua được sản phẩm chính hãng nhé!
Địa chỉ mua thép hộp Việt Nhật chính hãng, giá tốt
Kho thép xây dựng hiện đang là đại lý cấp 1, chuyên cung cấp thép hộp mạ kẽm Việt Nhật chính hãng. Vì thế, mọi sản phẩm của chúng tôi luôn có đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất và chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, cam kết giá thép hộp Việt Nhất tại đây luôn cạnh tranh nhất thị trường đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
Ngoài ra, chúng tôi còn có một số điểm mạnh sau đây:
🔸 Đa dạng các sản phẩm thép hộp với nhiều loại thép và quy cách khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
🔸 Luôn có sẵn số lượng lớn thép hộp Việt Nhật trong kho.
🔸 Cung cấp sản phẩm thép có độ bền cao, ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài.
🔸 Do được nhập trực tiếp tại nhà máy của Việt Nhật mà không qua bất kỳ bên trung gian nên giá thép hộp Việt Nhật của chúng tôi cạnh tranh nhất thị trường.
🔸 Đội ngũ kỹ thuật viên và nhân viên tận tâm, phục vụ chu đáo nhanh chóng.
Đặc biệt, nếu bạn lo ngại công trình ở xa hay cần gấp đơn hàng, thì đừng lo lắng. Kho thép xây dựng hiện đang có 9+ kho hàng với diện tích 1000m2 trải dài khắp cả nước và 100 xe tải vận chuyển, đảm bảo việc giao hàng 24/24 bất kể bạn đang ở đâu.
Nhấc máy và liên hệ tới hotline 0923.575.999 để được giải đáp chi tiết mọi thắc mắc nhé!
Tổng kết
Trên đây là bảng báo giá thép hộp Việt Nhật mới nhất. Hy vọng qua bài viết đã giúp bạn nắm rõ chi phí vật liệu thép hộp của thương hiệu Việt Nhật để có cân nhắc tìm mua vật liệu thi công xây dựng phù hợp.
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để được cập nhật bảng giá các vật liệu sắt thép xây dựng khác mỗi ngày.